Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 6
16/07 13:36:40

Chọn đáp án đúng và giải thích

2 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án đúng và giải thích cho từng câu hỏi:

9. Diana is a wonderful ballet dancer. "She ___ since she was four".
- A. has been dancing
- Giải thích: "has been dancing" là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.

10. "What a beautiful dress you're wearing!" "Thank you. It ___ especially for me by a French tailor".
- D. was made
- Giải thích: "was made" là thì quá khứ đơn bị động, diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

11. "Those eggs of different colors are very artistic". "Yes, they ___ in Russia".
- A. were painted
- Giải thích: "were painted" là thì quá khứ đơn bị động, diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

12. "Homer is in jail for smoking marijuana". "He ___ that it was against the law".
- B. was told
- Giải thích: "was told" là thì quá khứ đơn bị động, diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

13. "The maintenance people didn't remove the chairs from the ballroom". "Don't worry. They ___ them before the dance begins".
- B. will have moved
- Giải thích: "will have moved" là thì tương lai hoàn thành, diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

14. Gold ___ in California in the nineteenth century.
- A. was discovered
- Giải thích: "was discovered" là thì quá khứ đơn bị động, diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

15. ___ that military spending is extremely high.
- D. We feel that it is
- Giải thích: "We feel that it is" là cấu trúc câu đúng ngữ pháp.

16. All planes ___ before departure.
- C. will be checked
- Giải thích: "will be checked" là thì tương lai đơn bị động, diễn tả hành động sẽ được thực hiện trong tương lai.

17. I wanted ___ by the head of the company, but it was impossible.
- B. to be seen
- Giải thích: "to be seen" là dạng bị động của động từ nguyên mẫu, diễn tả mong muốn được gặp.
1
0
Ngọc
16/07 13:37:41
+5đ tặng
  1. Diana is a wonderful ballet dancer. She has been dancing since she was four. (Present perfect continuous for an ongoing action that started in the past)

  2. "What a beautiful dress you're wearing!" "Thank you. It was made especially for me by a French tailor." (Simple past tense for a completed action in the past)

  3. "Those eggs of different colors are very artistic." "Yes, they were painted in Russia." (Passive voice with the past tense to describe how the eggs were decorated)

  4. "Homer is in jail for smoking marijuana." "He wasn't told that it was against the law." (Simple past tense for an action that happened in the past - negative)

  5. "The maintenance people didn't remove the chairs from the ballroom." "Don't worry. They will have been moved before the dance begins." (Future perfect tense for an action that will be completed before another future event)

  6. Gold was discovered in California in the nineteenth century. (Simple past tense for a historical event)

  7. It is felt that military spending is extremely high. (Passive voice with the present perfect tense to describe a current perception)

  8. All planes will be checked before departure. (Future passive voice to show a mandatory action)

  9. I wanted to see the head of the company, but it was impossible. (Base infinitive "to see" after the verb "wanted")




 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
VŨ KIM NHẬT MINH
16/07 20:26:54
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo