----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- đúng, sai của các mệnh đề: a. Vxe R, x²+1≥0 c. Ex Q,9x-4=0 Sai b. Vxe R,x+2=x sai d. Vxe Q,3x-5=0. Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: ②) Vxe R, x² >0. dung. vei mot so thic Ion hono b) 3xER,x>x c) 3xe Q, 4x²-1=0. bình phương ở mọi d) VneN,n >n. ad there dev kundno Câu 13. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai, giải thích : a. Ve R, x>-2⇒ x²>4 c. Ve R, x² >4⇒x>2. sai b. Ve R,x>2x² >4 Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: a) Vxe R,x>3⇒ x² >9. c) 3x e R,5x−3x≤1. e) Vn EN,n +1 không chia hết cho 3. Câu 15. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a. Vxe R,x>1⇒- 6. 2x <1. x+1 b) Vxe R, x² <5>x<√5. d) 3x e R,x+2x+5 là hợp số. f) VneN*,n(n+1) là số lẻ. b. Vxe N, xẻ chia hết cho 6→ x chia hế Câu 16. Cho mệnh đề chứa biến P(x), với xe R. Tìm x để P(x) là mệnh đề đúng? a) P(x):"x²-5x+4=0". b) P(x):"x2-3x>0". c) P(x):"2x+3<7". Câu 17. Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh ở a. P : “Mọi hình thoi là hình vuông”. b. P : “Số chính phương có thể có chữ số tận cùng là 0,1,4,5,6,9”. P… “Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước là
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
C12; b đúng:tồn tại số thực x để x>x^2 c đúng: tồn tại số hữu tỉ x để 4x^2-1=0 C13 a; sai b;đúng c;sai vì x^2>4=>x>2 hoặc x<-2. C14; a; đúng với mọi x thuộc R, x>3 thì x^2>9