LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Xét đúng, sai của các mệnh đề:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
đúng, sai của các mệnh đề:
a. Vxe R, x²+1≥0
c. Ex Q,9x-4=0
Sai
b. Vxe R,x+2=x sai
d. Vxe Q,3x-5=0.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời:
②) Vxe R, x² >0. dung.
vei mot so thic
Ion hono
b) 3xER,x>x
c) 3xe Q, 4x²-1=0. bình phương ở mọi d) VneN,n >n.
ad there dev kundno
Câu 13. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai, giải thích :
a. Ve R, x>-2⇒ x²>4
c. Ve R, x² >4⇒x>2.
sai
b. Ve R,x>2x² >4
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời:
a) Vxe R,x>3⇒ x² >9.
c) 3x e R,5x−3x≤1.
e) Vn EN,n +1 không chia hết cho 3.
Câu 15. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a. Vxe R,x>1⇒-
6.
2x
<1.
x+1
b) Vxe R, x² <5>x<√5.
d) 3x e R,x+2x+5 là hợp số.
f) VneN*,n(n+1) là số lẻ.
b. Vxe N, xẻ chia hết cho 6→ x chia hế
Câu 16. Cho mệnh đề chứa biến P(x), với xe R. Tìm x để P(x) là mệnh đề đúng?
a) P(x):"x²-5x+4=0". b) P(x):"x2-3x>0". c) P(x):"2x+3<7".
Câu 17. Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh ở
a. P : “Mọi hình thoi là hình vuông”.
b. P : “Số chính phương có thể có chữ số tận cùng là 0,1,4,5,6,9”.
P… “Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước là
2 trả lời
Hỏi chi tiết
66
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho các mệnh đề trong ảnh:

**Câu 11:**
a. \(\forall x \in \mathbb{R}, x^2 + 1 \geq 0\) - Đúng
b. \(\forall x \in \mathbb{R}, x + 2 = x\) - Sai
c. \(\exists x \in \mathbb{Q}, 9x - 4 = 0\) - Đúng
d. \(\forall x \in \mathbb{Q}, 3x - 5 = 0\) - Sai

**Câu 12:**
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời:
a. \(\forall x \in \mathbb{R}, x^2 > 0\) - Sai (vì \(x = 0\) thì \(x^2 = 0\))
b. \(\exists x \in \mathbb{R}, x > x\) - Sai (không có số thực nào lớn hơn chính nó)
c. \(\exists x \in \mathbb{Q}, 4x^2 - 1 = 0\) - Đúng (vì \(x = \pm \frac{1}{2}\) là nghiệm)
d. \(\forall n \in \mathbb{N}, n > n\) - Sai (không có số tự nhiên nào lớn hơn chính nó)

**Câu 13:**
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai, giải thích:
a. \(\forall x \in \mathbb{R}, x > -2 \Rightarrow x^2 > 4\) - Sai (ví dụ \(x = 0\) thì \(x^2 = 0\))
b. \(\forall x \in \mathbb{R}, x > 2 \Rightarrow x^2 > 4\) - Đúng (vì \(x > 2\) thì \(x^2 > 4\))
c. \(\forall x \in \mathbb{R}, x^2 > 4 \Rightarrow x > 2\) - Sai (vì \(x < -2\) cũng thỏa mãn \(x^2 > 4\))

**Câu 14:**
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời:
a. \(\forall x \in \mathbb{R}, x > 3 \Rightarrow x^2 > 9\) - Đúng (vì \(x > 3\) thì \(x^2 > 9\))
b. \(\forall x \in \mathbb{R}, x^2 < 5 \Rightarrow x < \sqrt{5}\) - Sai (vì \(x < -\sqrt{5}\) cũng thỏa mãn \(x^2 < 5\))
c. \(\exists x \in \mathbb{R}, 5x - 3x \leq 1\) - Đúng (vì \(x = 0\) thì \(5x - 3x = 0 \leq 1\))
d. \(\exists x \in \mathbb{R}, 2x + 5\) là hợp số - Đúng (vì \(2x + 5\) có thể là bất kỳ số nào, bao gồm cả hợp số)
e. \(\forall n \in \mathbb{N}, n + 1\) không chia hết cho 3 - Sai (ví dụ \(n = 2\) thì \(n + 1 = 3\) chia hết cho 3)
f. \(\forall n \in \mathbb{N}^*, n(n + 1)\) là số lẻ - Đúng (vì tích của hai số liên tiếp luôn là số chẵn)

**Câu 15:**
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a. \(\forall x \in \mathbb{R}, x > 1 \Rightarrow \frac{2x}{x + 1} < 1\) - Đúng (vì \(\frac{2x}{x + 1} = 2 - \frac{2}{x + 1} < 2\) và \(2 - \frac{2}{x + 1} < 1\) khi \(x > 1\))
b. \(\forall x \in \mathbb{R}, x^2 < 5 \Rightarrow x < \sqrt{5}\) - Sai (vì \(x < -\sqrt{5}\) cũng thỏa mãn \(x^2 < 5\))
c. \(\exists x \in \mathbb{R}, x + 2x + 5\) là hợp số - Đúng (vì \(3x + 5\) có thể là bất kỳ số nào, bao gồm cả hợp số)
d. \(\forall n \in \mathbb{N}^*, n(n + 1)\) là số lẻ - Đúng (vì tích của hai số liên tiếp luôn là số chẵn)

**Câu 16:**
Cho mệnh đề chứa biến \(P(x)\), với \(x \in \mathbb{R}\). Tìm \(x\) để \(P(x)\) là mệnh đề đúng:
a. \(P(x): x^2 - 5x + 4 = 0\) - \(x = 1\) hoặc \(x = 4\)
b. \(P(x): x^2 - 3x > 0\) - \(x < 0\) hoặc \(x > 3\)
c. \(P(x): 2x + 3 < 7\) - \(x < 2\)

**Câu 17:**
Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định:
a. \(P: "Mọi hình thoi là hình vuông"\) - Phủ định: "Có ít nhất một hình thoi không phải là hình vuông" - Đúng
b. \(P: "Số chính phương có thể có chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9"\) - Phủ định: "Số chính phương không thể có chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9" - Sai
c. \(P: "Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước là duy nhất"\) - Phủ định: "Có ít nhất hai đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước" - Đúng
1
0
pham ngaan
16/07 22:23:07
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
16/07 23:09:33
+4đ tặng
C12;
b đúng:tồn tại số thực x để x>x^2
c đúng: tồn tại số hữu tỉ x để 4x^2-1=0
C13
a; sai
b;đúng
c;sai vì x^2>4=>x>2 hoặc x<-2.
C14;
a; đúng với mọi x thuộc R, x>3 thì x^2>9
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư