Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 7
17/07 12:29:11

Chọn đáp án đúng và giải thích

Help
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Unit
your eyes.
D. by
D. spread
D. for
A. for
B. to
6. We can
A. care
5. Using your mobile phone too much is not good,
some diseases by keeping ourselves clean.
B. avoid
C. with
C. get
7. Exercise is key
good health
A. against
B. at
C. to
8. Vitamin D has been shown to fight diseases, improve bone health, and prevent
A. depresses
B. depressed
C. depression
9. Kids and teens who are bored, stressed, or depressed may eat,
negative emotions.
A. many
B. fewer
10. I'm allergic to seafood,,
C. less
D. depressing
to cope with
D. mores
A. but
B. when
11. If you want to
I can't eat lobsters and shrimps.
C. so
weight, you should follow a low-fat diet.
D. because
A. lose
12. She stays in
C. take
B. put on
by exercising daily and eating well.
D. gain
A. shape
B. health
C. bed
A. when
B. or
13. You should have small frequent meals
14. Everyone needs
amounts of energy per day depending on age, size and
C. but
D. size
drink more water too.
D. and
activity levels.
A. as
B. different
C. same
D. like
15. To lose weight, eat,
A. more
B. further
calories than your body burns each day.
C. fewer
16. Lack of vitamin E can cause skin diseases and
D. less
A. tiring
B. tire
17. Obesity can
A. increase
B. decrease
18. My aunt is a(n).
A.'coach
B. vet
C. tired
the risk of heart disease and diabetes.
C. cut
D. tiredness
D. get
She doesn't have a habit of eating meat.
C. expert
D. vegetarian
2 trả lời
Hỏi chi tiết
91
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng và giải thích cho từng câu hỏi:

5. Using your mobile phone too much is not good, **D. for** your eyes.
- Giải thích: "for" là giới từ phù hợp để chỉ mục đích hoặc tác động lên một cái gì đó.

6. We can **B. avoid** some diseases by keeping ourselves clean.
- Giải thích: "avoid" có nghĩa là tránh, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

7. Exercise is key **C. to** good health.
- Giải thích: "key to" là cụm từ chỉ điều quan trọng để đạt được một cái gì đó.

8. Vitamin D has been shown to fight diseases, improve bone health, and prevent **C. depression**.
- Giải thích: "depression" là danh từ phù hợp với ngữ cảnh của câu.

9. Kids and teens who are bored, stressed, or depressed may eat, **D. to cope with** negative emotions.
- Giải thích: "to cope with" có nghĩa là đối phó với, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

10. I'm allergic to seafood, **A. but** I can't eat lobsters and shrimps.
- Giải thích: "but" là liên từ chỉ sự đối lập, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

11. If you want to **A. lose** weight, you should follow a low-fat diet.
- Giải thích: "lose weight" có nghĩa là giảm cân, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

12. She stays in **A. shape** by exercising daily and eating well.
- Giải thích: "shape" có nghĩa là hình dáng, thể trạng, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

13. You should have small frequent meals **D. and** drink more water too.
- Giải thích: "and" là liên từ chỉ sự bổ sung, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

14. Everyone needs **B. different** amounts of energy per day depending on age, size and activity levels.
- Giải thích: "different" có nghĩa là khác nhau, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

15. To lose weight, eat **C. fewer** calories than your body burns each day.
- Giải thích: "fewer" là từ phù hợp để chỉ số lượng ít hơn, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

16. Lack of vitamin E can cause skin diseases and **D. tiredness**.
- Giải thích: "tiredness" là danh từ chỉ sự mệt mỏi, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

17. Obesity can **A. increase** the risk of heart disease and diabetes.
- Giải thích: "increase" có nghĩa là tăng, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

18. My aunt is a(n) **D. vegetarian**. She doesn't have a habit of eating meat.
- Giải thích: "vegetarian" có nghĩa là người ăn chay, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
1
0
Nguyễn Hoài Minh
17/07 12:32:13
+5đ tặng
5. A
6. B
7. D
8. C
9. C
10. C
11. A
12. A
13. D
14. B
15. D
16. D
17. B
18. D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trung Trần
17/07 12:41:19
+4đ tặng
6. A
7. B
8. C
9. D
10. C
11. A
12. B
13. D
14. B
15. C
16. D
17. A
18. D
 
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo