LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn để hoàn thành câu sau

Sử dụng thì Hiện tại Đơn và hiện tại tiếp diễn. Mng giúp e vs ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
8. A: I
(want) a new computer. I
(save) up to buy one.
B: But computers
(cost) so much money. What's wrong with the
one we've got?
A: It
(get) out of date now.
9. A: Your new dress.
(look) very nice.
B: Thank you. The trouble is it
(not/ fit) properly. I
(not/know) why I bought them, really.
10. A: What.
B: I
(you/do)?
(taste) the sauce. It.
(taste) too salty.
11. A: I
(think) this road is really dangerous. Look how fast that lorry
(go).
B: I
(agree). People shouldn't go so fast.
12. A: My two children don't get along. It seems they
about something.
B: Don't worry. It will be better when they
13. A: Could you post the goods to me, please?
B: Yes, certainly.
A: I
(always/ fight)
(grow) up.
(live) at a guest house at the moment as I
a flat. So could you send it to my work address?
B: Yes, of course. And you'll have the goods by the end of the week, I
(look) for
(promise)
CHƯƠNG 2: THÌ (VERB TENSES) • 287
1 trả lời
Hỏi chi tiết
48
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã được hoàn thành với thì Hiện tại Đơn và Hiện tại Tiếp diễn:

8. A: I **want** a new computer. I **am saving** up to buy one.
B: But computers **cost** so much money. What's wrong with the one we've got?
A: It **is getting** out of date now.

9. A: Your new dress **looks** very nice.
B: Thank you. The trouble is it **does not fit** properly. I **do not know** why I bought it, really.

10. A: What **are you doing**?
B: I **am tasting** the sauce. It **tastes** too salty.

11. A: I **think** this road is really dangerous. Look how fast that lorry **is going**.
B: I **agree**. People shouldn't go so fast.

12. A: My two children don't get along. It seems they **are always fighting** about something.
B: Don't worry. It will be better when they **grow** up.

13. A: Could you post the goods to me, please?
B: Yes, certainly.
A: I **am living** at a guest house at the moment as I **am looking** for a flat. So could you send it to my work address?
B: Yes, of course. And you'll have the goods by the end of the week, I **promise**.
1
0
Nguyễn Hoài Minh
18/07 10:32:37
+5đ tặng
8. want / save / costs / is getting
9. looks / doesn't fit / don't know
10. do you do / taste / tastes
11. think / goes / agree
12. always fight / grow
13. live / look / promise

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư