Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
18/07 11:42:34

Tìm số tự nhiên n để B là một số nguyên tố? Tìm các nghiệm nguyên của phương trình

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 4. Tìm số tự nhiên n để : B=(n–8) +36 là một số nguyên tố
Bài 5. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2x+3y+4x=19
Bài 6. Giải phương trình nghiệm nguyên: x+xy–2014x–2015y–2016=0
3 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Bài 4:
Tìm số tự nhiên \( n \) để \( B = (n - 8)^2 + 36 \) là một số nguyên tố.

Ta có:
\[ B = (n - 8)^2 + 36 \]

Để \( B \) là số nguyên tố, \( (n - 8)^2 \) phải là một số không âm và cộng với 36 phải là một số nguyên tố.

Xét các giá trị của \( n \):

1. \( n = 8 \):
\[ B = (8 - 8)^2 + 36 = 0 + 36 = 36 \]
36 không phải là số nguyên tố.

2. \( n = 9 \):
\[ B = (9 - 8)^2 + 36 = 1 + 36 = 37 \]
37 là số nguyên tố.

3. \( n = 7 \):
\[ B = (7 - 8)^2 + 36 = 1 + 36 = 37 \]
37 là số nguyên tố.

Vậy các giá trị \( n \) thỏa mãn là \( n = 7 \) và \( n = 9 \).

### Bài 5:
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: \( 2x^2 + 3y^2 + 4x = 19 \).

Ta có phương trình:
\[ 2x^2 + 3y^2 + 4x = 19 \]

Thử các giá trị nguyên của \( x \) và \( y \):

1. \( x = 1 \):
\[ 2(1)^2 + 4(1) + 3y^2 = 19 \]
\[ 2 + 4 + 3y^2 = 19 \]
\[ 6 + 3y^2 = 19 \]
\[ 3y^2 = 13 \]
\[ y^2 = \frac{13}{3} \]
Không có nghiệm nguyên.

2. \( x = -1 \):
\[ 2(-1)^2 + 4(-1) + 3y^2 = 19 \]
\[ 2 - 4 + 3y^2 = 19 \]
\[ -2 + 3y^2 = 19 \]
\[ 3y^2 = 21 \]
\[ y^2 = 7 \]
Không có nghiệm nguyên.

3. \( x = 2 \):
\[ 2(2)^2 + 4(2) + 3y^2 = 19 \]
\[ 8 + 8 + 3y^2 = 19 \]
\[ 16 + 3y^2 = 19 \]
\[ 3y^2 = 3 \]
\[ y^2 = 1 \]
\[ y = \pm 1 \]

Vậy các nghiệm nguyên là \( (x, y) = (2, 1) \) và \( (x, y) = (2, -1) \).

### Bài 6:
Giải phương trình nghiệm nguyên: \( x^2 + xy - 2014x - 2015y - 2016 = 0 \).

Ta có phương trình:
\[ x^2 + xy - 2014x - 2015y - 2016 = 0 \]

Thử các giá trị nguyên của \( x \) và \( y \):

1. \( x = 2015 \):
\[ (2015)^2 + 2015y - 2014(2015) - 2015y - 2016 = 0 \]
\[ 2015^2 - 2014(2015) - 2016 = 0 \]
\[ 2015(2015 - 2014) - 2016 = 0 \]
\[ 2015 - 2016 = 0 \]
\[ -1 \neq 0 \]
Không thỏa mãn.

2. \( x = 2014 \):
\[ (2014)^2 + 2014y - 2014(2014) - 2015y - 2016 = 0 \]
\[ 2014^2 - 2014^2 + 2014y - 2015y - 2016 = 0 \]
\[ -y - 2016 = 0 \]
\[ y = -2016 \]

Vậy nghiệm nguyên của phương trình là \( (x, y) = (2014, -2016) \).
1
0
Phương
18/07 11:43:32
+5đ tặng
bài 5

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Phương
18/07 11:43:54
+4đ tặng
2
0
Quỳnh Mai
18/07 11:44:04
+3đ tặng
Bài 5

 <=> 2x^2+3y^2+4x -19 =0

<=> 2.(x^2 + 2x +1) + 3.y^2 = 21

<=> 2.(x+1)^2 + 3. y^2 = 21

Vì 3y^2; 21 đều chia hết cho 3 nên 2.(x +1)^2 chia hết cho 3 . hơn nữa 2. (x +1)2 ≤≤≤ 21 và (x+1)^2 là số chính phương

=> (x+1)^2 =0 hoặc  9 

+) x + 1 = 0 => x = -1 => y^2 = 7 => loại

+) (x+1)^2 = 9 => y^2 = 1

=> x+ 1 = 3 hoặc x+ 1=- 3 => x = 2 hoặc x = -4

y2 = 1 => y = 1 hoặc y = -1

Vậy....

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo