Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
19/07 15:53:03

Giải các phương trình sau

hjvjhgkuft ul;oy'u jiouoiyh
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
32. Giải các phương trình sau :
a) (4x2 - 9)(x + 2) = (2x+3)(x²-4).
b) (x-3)(x + 4) (17x2 - 17x+8)= (x-3)(x + 4) (8x² - 17x + 24).
c) x + x³- 8x-8= 0.
d) (x-2)² - 4+ x2 = (2x)(x + 5).
2 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình sau, chúng ta sẽ thực hiện các bước giải chi tiết cho từng phương trình.

a) \((4x^2 - 9)(x + 2) = (2x + 3)(x^2 - 4)\)

Bước 1: Phân tích các đa thức:
- \(4x^2 - 9 = (2x - 3)(2x + 3)\)
- \(x^2 - 4 = (x - 2)(x + 2)\)

Bước 2: Thay vào phương trình:
\((2x - 3)(2x + 3)(x + 2) = (2x + 3)(x - 2)(x + 2)\)

Bước 3: Loại bỏ nhân tử chung \((2x + 3)(x + 2)\):
\(2x - 3 = x - 2\)

Bước 4: Giải phương trình đơn giản:
\(2x - x = -2 + 3\)
\(x = 1\)

Bước 5: Kiểm tra lại nghiệm:
Thay \(x = 1\) vào phương trình ban đầu để kiểm tra.

b) \((x - 3)(x + 4)(17x^2 - 17x + 8) = (x - 3)(x + 4)(8x^2 - 17x + 24)\)

Bước 1: Loại bỏ nhân tử chung \((x - 3)(x + 4)\):
\(17x^2 - 17x + 8 = 8x^2 - 17x + 24\)

Bước 2: Giải phương trình đơn giản:
\(17x^2 - 8x^2 = 24 - 8\)
\(9x^2 = 16\)
\(x^2 = \frac{16}{9}\)
\(x = \pm \frac{4}{3}\)

Bước 3: Kiểm tra lại nghiệm:
Thay \(x = \frac{4}{3}\) và \(x = -\frac{4}{3}\) vào phương trình ban đầu để kiểm tra.

c) \(x + x^3 - 8x - 8 = 0\)

Bước 1: Gom các hạng tử lại:
\(x^3 - 7x - 8 = 0\)

Bước 2: Sử dụng phương pháp thử nghiệm nghiệm:
Thử nghiệm \(x = 1\):
\(1^3 - 7(1) - 8 = 1 - 7 - 8 = -14 \neq 0\)

Thử nghiệm \(x = -1\):
\((-1)^3 - 7(-1) - 8 = -1 + 7 - 8 = -2 \neq 0\)

Thử nghiệm \(x = 2\):
\(2^3 - 7(2) - 8 = 8 - 14 - 8 = -14 \neq 0\)

Thử nghiệm \(x = -2\):
\((-2)^3 - 7(-2) - 8 = -8 + 14 - 8 = -2 \neq 0\)

Thử nghiệm \(x = 3\):
\(3^3 - 7(3) - 8 = 27 - 21 - 8 = -2 \neq 0\)

Thử nghiệm \(x = -3\):
\((-3)^3 - 7(-3) - 8 = -27 + 21 - 8 = -14 \neq 0\)

Thử nghiệm \(x = 4\):
\(4^3 - 7(4) - 8 = 64 - 28 - 8 = 28 \neq 0\)

Thử nghiệm \(x = -4\):
\((-4)^3 - 7(-4) - 8 = -64 + 28 - 8 = -44 \neq 0\)

Bước 3: Sử dụng phương pháp phân tích nghiệm hoặc công thức nghiệm bậc ba để tìm nghiệm chính xác.

d) \((x - 2)^2 - 4 + x^2 = (2 - x)(x + 5)\)

Bước 1: Mở rộng các đa thức:
\((x - 2)^2 = x^2 - 4x + 4\)
\((2 - x)(x + 5) = 2x + 10 - x^2 - 5x = -x^2 - 3x + 10\)

Bước 2: Thay vào phương trình:
\(x^2 - 4x + 4 - 4 + x^2 = -x^2 - 3x + 10\)

Bước 3: Gom các hạng tử lại:
\(2x^2 - 4x = -x^2 - 3x + 10\)

Bước 4: Giải phương trình đơn giản:
\(3x^2 - x - 10 = 0\)

Bước 5: Sử dụng công thức nghiệm bậc hai:
\(x = \frac{-(-1) \pm \sqrt{(-1)^2 - 4(3)(-10)}}{2(3)}\)
\(x = \frac{1 \pm \sqrt{1 + 120}}{6}\)
\(x = \frac{1 \pm \sqrt{121}}{6}\)
\(x = \frac{1 \pm 11}{6}\)

Bước 6: Tìm nghiệm:
\(x = 2\) hoặc \(x = -\frac{5}{3}\)

Bước 7: Kiểm tra lại nghiệm:
Thay \(x = 2\) và \(x = -\frac{5}{3}\) vào phương trình ban đầu để kiểm tra.

Vậy các nghiệm của các phương trình là:
a) \(x = 1\)
b) \(x = \pm \frac{4}{3}\)
c) (Cần sử dụng phương pháp phân tích nghiệm hoặc công thức nghiệm bậc ba để tìm nghiệm chính xác)
d) \(x = 2\) hoặc \(x = -\frac{5}{3}\)
2
0
Quỳnh Mai
19/07 16:00:24
+5đ tặng
a) (4x^2 - 9)(x + 2) = (2x+3)(x²-4)
=> (2x - 3)(2x + 3)(x + 2) - (2x + 3)(x - 2)(x + 2) = 0
=> (2x + 3)(x + 2)(2x - 2 - x + 2) = 0
=> (2x + 3)(x + 2).x = 0
=> x = 0 hoặc x = -2 hoặc x = -3/2
b) (x-3)(x + 4) (17x^2 - 17x+8)= (x-3)(x + 4) (8x² - 17x + 24).
=> (x-3)(x + 4) (17x^2 - 17x+8) - (x-3)(x + 4) (8x² - 17x + 24) = 0
=> (x - 3)(x + 4)(17x^2 - 17x + 8 - 8x^2 + 17x - 24) = 0
=> (x - 3)(x + 4)(9x^2 - 16) = 0
=> x = 3 hoặc x = -4 hoặc x = 4/3 hoặc x = -4/3

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
sakura
19/07 16:01:55
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo