LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges

kèm dịch nghĩa đáp án = 5 đỉm 
mình c ưn nhìu ạ
4 trả lời
Hỏi chi tiết
51
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the most suitable responses to complete each of the exchanges, along with their translations:

Question 81: David: "Would you like coffee or fruit-juice?" - John:
C. I'd prefer coffee, please.
Dịch: David: "Bạn muốn cà phê hay nước trái cây?" - John: "Tôi thích cà phê hơn, làm ơn."

Question 82: Tim: "May I leave a message for Ms Davis?" - Janet:
D. Yes, I'll make sure she gets it.
Dịch: Tim: "Tôi có thể để lại lời nhắn cho cô Davis không?" - Janet: "Vâng, tôi sẽ đảm bảo cô ấy nhận được."

Question 83: Lan is talking to a taxi driver at the airport. - Taxi driver: "Shall I help you with your big suitcase?" - Lan:
B. That's very kind of you.
Dịch: Lan đang nói chuyện với tài xế taxi tại sân bay. - Tài xế taxi: "Tôi có thể giúp bạn với chiếc vali lớn của bạn không?" - Lan: "Bạn thật tốt bụng."

Question 84: Nam: "This is a souvenir for you. I bought it when I was in Scotland." - Hoa:
A. Thank you very much. It's so beautiful.
Dịch: Nam: "Đây là món quà lưu niệm cho bạn. Tôi đã mua nó khi tôi ở Scotland." - Hoa: "Cảm ơn bạn rất nhiều. Nó thật đẹp."

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 85: It will take more or less a month to prepare for the wedding.
A. approximately
Dịch: Sẽ mất khoảng một tháng để chuẩn bị cho đám cưới.
A. xấp xỉ

Question 86: Although the student raised his hand, the teacher did not acknowledge his presence.
B. recognize
Dịch: Mặc dù học sinh đã giơ tay, giáo viên không công nhận sự hiện diện của anh ta.
B. nhận ra

Question 87: There used to be a shop at the end of the street but it went out of business a year ago.
C. closed down
Dịch: Đã từng có một cửa hàng ở cuối con phố nhưng nó đã ngừng kinh doanh cách đây một năm.
C. đóng cửa

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 88: She was disgusted at the way they treated their children.
B. delighted at
Dịch: Cô ấy cảm thấy ghê tởm với cách họ đối xử với con cái của họ.
B. vui mừng

Question 89: All of the students are obliged to pass the entrance examination in order to attend the university.
D. optional
Dịch: Tất cả các sinh viên đều bắt buộc phải vượt qua kỳ thi đầu vào để vào đại học.
D. tùy chọn

Question 90: I am looking for a temporary job in my home town.
A. permanent
Dịch: Tôi đang tìm một công việc tạm thời ở quê nhà.
A. lâu dài
1
0
Nguyễn Đăng
20/07 11:36:10
+5đ tặng
  • C
  • A
  • B
  • A
  • A
  • B
  • C
  • B
  • A
  • A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Chou
20/07 11:36:35
+4đ tặng
  1. David: "Would you like coffee or fruit-juice?" - John " C. I'd prefer coffee, please" (This is the most polite way to express a preference among the offered options)

  2. Tim "May I leave a message for Ms Davis?" - Janet: A. I'm afraid she is not here at the moment. (This politely informs Tim of Ms. Davis' absence and offers an opportunity to leave a message)

  3. Lan is talking to a taxi driver at the airport. - Taxi driver: "Shall I help you with your big suitcase?" - Lan: B. That's very kind of you. (This expresses appreciation for the taxi driver's offer)

  4. Nam: "This is a souvenir for you. I bought it when I was in Scotland." - Hoa: A. Thank you very much. It's so beautiful. (This is a polite and grateful response that acknowledges the gift)

Indicate the word(s) closest in meaning to the underlined words:

  1. It will take more or less a month to prepare for the wedding. A. approximately (This means "about" and is closest to "more or less" in this context)

  2. Although the student raised his hand, the teacher did not acknowledge his presence. B. recognize (To acknowledge is to recognize someone or something)

  3. There used to be a shop at the end of the street but it went out of business a year ago. C. closed down (This means the same thing as "went out of business")

Indicate the word(s) opposite in meaning to the underlined words:

  1. She was disgusted at the way they treated their children. B. delighted at (Disgusted means repelled or sickened, the opposite is delighted which means very pleased)

  2. All of the students are obliged to pass the entrance examination in order to attend the university. D. optional (Obliged means required, the opposite is optional which means not mandatory)

  3. I am looking for a temporary job in my hometown. A. permanent (Temporary means lasting for a short time, the opposite is permanent which means lasting forever or for a very long time)








 
0
0
Yunniee
20/07 12:15:16
+3đ tặng
81C 82D 83B 84A 85A 86B 87C 88B 89D 90A
0
0
Hố đen
20/07 13:23:52
+2đ tặng
81C  82A  83B  84A  85A  86B  87C  88B  89A

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư