Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nung 110,6 gam KMnO4 sau khi kết thúc phản ứng thu được 101 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng trên

1. Nung 110,6 gam KMnO4 sau khi kết thúc phản ứng thu được 101 gam chất rắn.

a. Tính hiệu suất của phản ứng trên.

1. Nung 110,6 gam KMnO4 sau khi kết thúc phản ứng thu được 101 gam chất rắn.

a. Tính hiệu suất của phản ứng trên.

b. Tính thể tích khí Oxygen thu được ở điều kiện chuẩn.

2. Khử 32,0 gam Fe2O3 bằng khí Hidrogen dư sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn A. Hoà tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl dư thì thu được 7,437 khí ở điều kiện chuẩn

          a. Tính m

          b. Tính hiệu suất của phản ứng khử Fe2O3­.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
60
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Bài 1: Nung 110,6 gam KMnO4

Phản ứng nhiệt phân KMnO4:
\[ 2KMnO_4 \rightarrow K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 \]

#### a. Tính hiệu suất của phản ứng

1. **Tính khối lượng lý thuyết của chất rắn thu được:**

- Phân tử khối của KMnO_4: \( 39 + 55 + 4 \times 16 = 158 \) g/mol
- Số mol KMnO_4: \( \frac{110,6}{158} = 0,7 \) mol

Theo phương trình phản ứng:
- 2 mol KMnO_4 tạo ra 1 mol K_2MnO_4 và 1 mol MnO_2
- Khối lượng của K_2MnO_4: \( 2 \times (39 + 55 + 4 \times 16) = 2 \times 158 = 316 \) g/mol
- Khối lượng của MnO_2: \( 55 + 2 \times 16 = 87 \) g/mol

Vậy, khối lượng lý thuyết của chất rắn thu được:
\[ \text{Khối lượng lý thuyết} = 0,7 \times \left( \frac{316}{2} + 87 \right) = 0,7 \times 245 = 171,5 \text{ g} \]

2. **Tính hiệu suất:**

Khối lượng thực tế của chất rắn thu được là 101 g.
\[ \text{Hiệu suất} = \frac{\text{Khối lượng thực tế}}{\text{Khối lượng lý thuyết}} \times 100\% = \frac{101}{171,5} \times 100\% \approx 58,91\% \]

#### b. Tính thể tích khí Oxygen thu được ở điều kiện chuẩn

1. **Tính số mol O_2:**

Theo phương trình phản ứng:
- 2 mol KMnO_4 tạo ra 1 mol O_2
- Số mol O_2 thu được: \( \frac{0,7}{2} = 0,35 \) mol

2. **Tính thể tích O_2:**

Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
\[ V_{O_2} = 0,35 \times 22,4 = 7,84 \text{ lít} \]

### Bài 2: Khử 32,0 gam Fe2O3 bằng khí Hidrogen dư

Phản ứng khử Fe2O3 bằng H2:
\[ Fe_2O_3 + 3H_2 \rightarrow 2Fe + 3H_2O \]

#### a. Tính m (khối lượng hỗn hợp chất rắn A)

1. **Tính số mol Fe2O3:**

- Phân tử khối của Fe2O3: \( 2 \times 56 + 3 \times 16 = 160 \) g/mol
- Số mol Fe2O3: \( \frac{32,0}{160} = 0,2 \) mol

2. **Tính khối lượng Fe thu được:**

Theo phương trình phản ứng:
- 1 mol Fe2O3 tạo ra 2 mol Fe
- Số mol Fe thu được: \( 0,2 \times 2 = 0,4 \) mol
- Khối lượng Fe thu được: \( 0,4 \times 56 = 22,4 \) g

3. **Khối lượng hỗn hợp chất rắn A:**

Hỗn hợp chất rắn A chỉ gồm Fe và Fe2O3 dư (nếu có).
\[ m = 22,4 \text{ g} \]

#### b. Tính hiệu suất của phản ứng khử Fe2O3

1. **Tính số mol H2 đã phản ứng:**

Theo phương trình phản ứng:
- 1 mol Fe2O3 phản ứng với 3 mol H2
- Số mol H2 đã phản ứng: \( 0,2 \times 3 = 0,6 \) mol

2. **Tính thể tích H2 đã phản ứng:**

Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
\[ V_{H2} = 0,6 \times 22,4 = 13,44 \text{ lít} \]

3. **Tính hiệu suất:**

Theo đề bài, thu được 7,437 lít khí H2.
\[ \text{Hiệu suất} = \frac{7,437}{13,44} \times 100\% \approx 55,34\% \]
1
0
Trúc Mai
20/07 15:36:26
+5đ tặng
BÀi 1 nha
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo