LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trong các biểu thức sau, đầu là đa thức

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2. ĐA THỨC
Bài 1: Trong các biểu thức sau, đầu là đa thức
1
x²y. x+2y,
6-
-5,
x+2y

2
X
2

-4x³
2-2
6-2xy+- 0,
.
Bài 2: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức
1
x x+2y
5
1
Bài 3: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức
(1-x2)². 1-x² + y²,
x
x²- xy + y²
x²+1 x²+xy+y2
Bài 4: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau
A=x+y+xy +1-x4y4
③C= x² -2x² y²+3xy-4y+5-x4
5) E=x+x²y+xy6+x²y³-xy6
Bài 5: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau
(1) A=5x².2y² -5x.3xy-x²y+6x²y²
3) C=2x²yz+4xyz-5x²yz+xy²z-xy
I
S) E3x3y1xy+1-3x2y+/12
1
xy
4
1
2 3
T|
②B=7x³-2x² +3x²-1+(-7x³)-2
4) D= x²-2x²y+5x² + 2x²y
6) F=x³-5x+x³y4+xy4 +5y8
2) B=3x.x+4x.x³-5x²x³-5x²x²
4) D=5x³y²+4x2 y2-x³ +8x2 y2-5x³y
6) F=3x³-1 x²-2x² -3x³-3x²
4
4
-x-5x+3+x-x-x 8) H=3xy³-3x²+x²-3xy + 3x">
⑦G = 3x³ xy
Bài 6: Thu gon rồi tính giá trị của các đa thức sau
1
"y-
a) A= = x²+ xy²-xy + xy²-5xy-
1
1
y tại x=
y=1.
3
2
3
2
1
2
b) B= +y+2xy
tax xy+2xy tại x=y=1.
+
3
c) C=2x²+4xyz-2x²-5+3x²y4-4xyz +3-y tại x=1, y=-1
1 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là lời giải cho các bài tập trong hình:

### Bài 1: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức
1. \( x^2y, \quad x + 2y, \quad 6 - \frac{1}{x^2 + y^2}, \quad -5, \quad \frac{x + 2y}{x} \)

**Đa thức:** \( x^2y, \quad x + 2y, \quad -5 \)

### Bài 2: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức
1. \( \frac{1}{2}xy^2, \quad \frac{x}{3}, \quad x + 2y, \quad 6 - 2xy, \quad \frac{1}{y^4}, \quad -4x^3, \quad \frac{x^2}{x^2 + y^2} \)

**Đa thức:** \( \frac{1}{2}xy^2, \quad \frac{x}{3}, \quad x + 2y, \quad -4x^3 \)

### Bài 3: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức
1. \( (1 - x^2)^2, \quad 1 - x^2 + y^2, \quad \frac{x}{x^2 + 1}, \quad x^2 - xy + y^2, \quad \frac{x^2 + 1}{x^2 + xy + y^2}, \quad \frac{y^3}{2}, \quad \frac{-1}{7} \)

**Đa thức:** \( (1 - x^2)^2, \quad 1 - x^2 + y^2, \quad x^2 - xy + y^2, \quad \frac{y^3}{2}, \quad \frac{-1}{7} \)

### Bài 4: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau
1. \( A = x^6 + y^5 + xy + 1 - x^4y^4 \)

**Thu gọn:** \( A = x^6 + y^5 + xy + 1 - x^4y^4 \)

**Bậc:** 6

2. \( B = 7x^5 - 2x^4 + 3x^2 - 1 + (-7x^5) - 2 \)

**Thu gọn:** \( B = -2x^4 + 3x^2 - 3 \)

**Bậc:** 4

3. \( C = x^4 - 2x^2y^2 + 3xy - 4y + 5 - x^4 \)

**Thu gọn:** \( C = -2x^2y^2 + 3xy - 4y + 5 \)

**Bậc:** 4

4. \( D = x^2 - 2x^2y + 5x^2 + 2x^2y \)

**Thu gọn:** \( D = x^2 + 5x^2 \)

**Bậc:** 2

5. \( E = x + x^2y + xy^6 + x^2y^3 - xy^6 \)

**Thu gọn:** \( E = x + x^2y + x^2y^3 \)

**Bậc:** 5

6. \( F = x^3 - 5x + x^3y^4 + xy^4 + 5y^8 \)

**Thu gọn:** \( F = x^3 - 5x + x^3y^4 + xy^4 + 5y^8 \)

**Bậc:** 8

### Bài 5: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau
1. \( A = 5x^2.2y^2 - 5x.3xy - x^2y + 6x^2y^2 \)

**Thu gọn:** \( A = 10x^2y^2 - 15x^2y - x^2y + 6x^2y^2 \)

**Bậc:** 4

2. \( B = 3x.x^2 + 4x.x^3 - 5x^2.x^3 - 5x^2.x^2 \)

**Thu gọn:** \( B = 3x^3 + 4x^4 - 5x^5 - 5x^4 \)

**Bậc:** 5

3. \( C = 2x^2yz + 4xyz - 5x^2yz + xy^2z - xy \)

**Thu gọn:** \( C = -3x^2yz + 4xyz + xy^2z - xy \)

**Bậc:** 4

4. \( D = 5x^3y^2 + 4x^2y^2 - x^3 + 8x^2y^2 - 5x^3y \)

**Thu gọn:** \( D = 5x^3y^2 + 12x^2y^2 - x^3 - 5x^3y \)

**Bậc:** 5

5. \( E = 3x^3y + 4x^3.x - 5x^3.x^2 - 5x^2.x^2 \)

**Thu gọn:** \( E = 3x^3y + 4x^4 - 5x^5 - 5x^4 \)

**Bậc:** 5

6. \( F = 3x^3 - 1 + x^2 - 2x^2 - 3x^3 - 3x^2 \)

**Thu gọn:** \( F = -4x^2 - 1 \)

**Bậc:** 2

7. \( G = x^3 - 5xy + 3x^3 + xy - \frac{1}{2}xy \)

**Thu gọn:** \( G = 4x^3 - 4.5xy \)

**Bậc:** 3

8. \( H = 3xy^3 - 3x^2 + x^2 - 3xy + 3x^3 \)

**Thu gọn:** \( H = 3xy^3 - 3xy + 3x^3 - 2x^2 \)

**Bậc:** 3

### Bài 6: Thu gọn rồi tính giá trị của các đa thức sau
1. \( A = x^2 + xy^2 - xy + xy^2 - 5xy - \frac{1}{3}y \) tại \( x = \frac{1}{2}, y = 1 \)

**Thu gọn:** \( A = x^2 + 2xy^2 - 6xy - \frac{1}{3}y \)

**Giá trị:** \( A = \left(\frac{1}{2}\right)^2 + 2\left(\frac{1}{2}\right)1^2 - 6\left(\frac{1}{2}\right)1 - \frac{1}{3}1 = \frac{1}{4} + 1 - 3 - \frac{1}{3} = -\frac{23}{12} \)

2. \( B = \frac{1}{2}x^2 + \frac{2}{3}xy - xy + xy^2 - \frac{1}{2}x^2 + 2xy \) tại \( x = \frac{1}{2}, y = 1 \)

**Thu gọn:** \( B = \frac{2}{3}xy + xy^2 + xy \)

**Giá trị:** \( B = \frac{2}{3}\left(\frac{1}{2}\right)1 + \left(\frac{1}{2}\right)1^2 + \left(\frac{1}{2}\right)1 = \frac{1}{3} + \frac{1}{2} + \frac{1}{2} = \frac{4}{3} \)

3. \( C = 2x^2 + 4xyz - 2x^2 - 5 + 3x^2y^4 - 4xyz + 3 - y \) tại \( x = 1, y = -1 \)

**Thu gọn:** \( C = 2x^2 + 4xyz - 2x^2 - 5 + 3x^2y^4 - 4xyz + 3 - y \)

**Giá trị:** \( C = 2(1)^2 + 4(1)(-1)(1) - 2(1)^2 - 5 + 3(1)^2(-1)^4 - 4(1)(-1)(1) + 3 - (-1) = 2 - 4 - 2 - 5 + 3 - 4 + 3 + 1 = -6 \)
2
0
Ngocdiep
21/07 19:32:22
+5đ tặng
bài 4
Câu a)
A= x^6+y^5+x^4y^4+1-x^4y^4
= x^6+y^5 +1
bậc của đa thức là 5
B= 7x^5-2x^4+3x^2-1+(-7x^5)-2
= -2x^4+3x^2-3
bậc của đa thức là bậc 4

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 7 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư