LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lựa chọn và điền dạng đúng của từ

Bài 4: Lựa chọn và điền dạng đúng của từ
teach cook want spend ring
be sleep study go write
1. She.....out with her boyfriend last night.
2. Laura.....a meal yesterday afternoon.
3. Mozart.....more than 600 pieces of music.
4.I.....tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they.....very well.
6. Jamie passed the exam because he.....very hard.
7. My father.....the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave.....to make a fire but there was no wood.
9. The little boy.....hours in his room making his toys.
10.
The telephone.....several times and then stopped
before I could answer it.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. She **went** out with her boyfriend last night.
2. Laura **cooked** a meal yesterday afternoon.
3. Mozart **wrote** more than 600 pieces of music.
4. I **was** tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they **slept** very well.
6. Jamie passed the exam because he **studied** very hard.
7. My father **taught** the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave **wanted** to make a fire but there was no wood.
9. The little boy **spent** hours in his room making his toys.
10. The telephone **rang** several times and then stopped before I could answer it.
1
0
Tiến
22/07 09:53:34
+5đ tặng
1. She _**went**_ out with her boyfriend last night.  
   **Giải thích:** "Went" là dạng quá khứ của động từ "go" (đi), chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.

2. Laura _**cooked**_ a meal yesterday afternoon.  
   **Giải thích:** "Cooked" là dạng quá khứ của động từ "cook" (nấu ăn), chỉ hành động nấu ăn đã xảy ra trong quá khứ.

3. Mozart _**wrote**_ more than 600 pieces of music.  
   **Giải thích:** "Wrote" là dạng quá khứ của động từ "write" (viết), dùng để chỉ hành động sáng tác nhạc của Mozart trong quá khứ.

4. I _**was**_ tired when I came home.  
   **Giải thích:** "Was" là dạng quá khứ của động từ "be" (là, thì), dùng để mô tả trạng thái mệt mỏi trong quá khứ.

5. The bed was very comfortable so they _**slept**_ very well.  
   **Giải thích:** "Slept" là dạng quá khứ của động từ "sleep" (ngủ), mô tả hành động ngủ ngon của họ.

6. Jamie passed the exam because he _**studied**_ very hard.  
   **Giải thích:** "Studied" là dạng quá khứ của động từ "study" (học tập), chỉ việc học chăm chỉ của Jamie để đạt điểm tốt trong kỳ thi.

7. My father _**taught**_ the teenagers to drive when he was alive.  
   **Giải thích:** "Taught" là dạng quá khứ của động từ "teach" (dạy), dùng để chỉ hành động dạy lái xe của cha tôi cho các thanh thiếu niên.

8. Dave _**wanted**_ to make a fire but there was no wood.  
   **Giải thích:** "Wanted" là dạng quá khứ của động từ "want" (muốn), mô tả mong muốn của Dave nhưng không thực hiện được vì thiếu gỗ.

9. The little boy _**spent**_ hours in his room making his toys.  
   **Giải thích:** "Spent" là dạng quá khứ của động từ "spend" (dành thời gian), dùng để chỉ thời gian cậu bé đã bỏ ra để làm đồ chơi của mình.

10. The telephone _**rang**_ several times and then stopped before I could answer it.  
    **Giải thích:** "Rang" là dạng quá khứ của động từ "ring" (reo), mô tả hành động điện thoại reo nhiều lần rồi ngừng trước khi tôi kịp trả lời.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
22/07 09:56:09
+4đ tặng
went
cooked
wrote
was
slept
studied
taught
wanted
spent
rang.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư