Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three
in pronunciation in each of the following questions.
1. A. vegetable
2. A. smoked
3. A. demanded
4 A. exactly
5. A. crooked /id/
B. hygiene
B. called
B. raised
B. exist
B. looked
C. sugary
C. photographed
C. questioned
C. exhaust
C. booked
D. longevity
D. based / beist/
D. supposed
D. extinct
D. hooked
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of
primary stress in each of the following questions.
D. infection
1. A. nutrient
2. A. infectious
3. A. nervous
4. A. headache
B. vitamin
B. essential
B. injure
B. prohibit
5 A.
acupuncture
B. longevity
C. mineral
C. friendliness
C. verbal
C. capture
C. environment
D. superior
D. polite
D. fertilizer
D. advertisemen
2 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers to the questions based on pronunciation and primary stress:

### Pronunciation Differentiation
1. **A. vegetable** - /ˈvɛdʒtəbl/
2. **B. called** - /kɔːld/
3. **C. questioned** - /ˈkwɛstʃənd/
4. **A. exactly** - /ɪɡˈzæktli/
5. **A. crooked** - /ˈkrʊkɪd/

### Primary Stress Differentiation
1. **A. nutrient** - stress on the first syllable: /ˈnjuːtriənt/
2. **A. infectious** - stress on the second syllable: /ɪnˈfɛkʃəs/
3. **A. nervous** - stress on the first syllable: /ˈnɜːrvəs/
4. **A. headache** - stress on the first syllable: /ˈhɛdˌeɪk/
5. **A. acupuncture** - stress on the first syllable: /ˈækjʊˌpʌŋktʃər/

### Summary Answers:
**Pronunciation:**
1. A
2. B
3. C
4. A
5. A

**Primary Stress:**
1. A
2. A
3. A
4. A
5. A
0
0
Roui
22/07 18:04:12
+5đ tặng
1D
2D
3A
5B

1C
2D
3D
4A
5B

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
22/07 18:11:26
+4đ tặng
1. Đáp án: A. vegetable
   - Giải thích: Phần gạch chân trong từ "vegetable" phát âm là /ˈvɛdʒ.tə.bəl/, trong khi các từ còn lại (hygiene, sugary, longevity) có phần gạch chân phát âm khác.
 
2. Đáp án: A. smoked
   - Giải thích: Từ "smoked" có âm cuối là /t/, trong khi các từ còn lại (called, raised, looked) có âm cuối khác.
 
3. Đáp án: A. demanded
   - Giải thích: Từ "demanded" có âm cuối là /ɪd/, trong khi các từ còn lại (photographed, questioned, supposed) có âm cuối khác.
 
4. Đáp án: A. exactly
   - Giải thích: Từ "exactly" có âm đầu là /ɪɡ/, trong khi các từ còn lại (exist, exhaust, extinct) có âm đầu khác.
 
5. Đáp án: A. crooked
   - Giải thích: Từ "crooked" có âm cuối là /ɪd/, trong khi các từ còn lại (looked, booked, hooked) có âm cuối khác.
 
---
 
1. Đáp án: A. nutrient
   - Giải thích: Từ "nutrient" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, trong khi các từ còn lại (vitamin, mineral, superior) có trọng âm rơi vào âm tiết khác.
 
2. Đáp án: A. infectious
   - Giải thích: Từ "infectious" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại (essential, friendly, polite) có trọng âm rơi vào âm tiết khác.
 
3. Đáp án: A. nervous
   - Giải thích: Từ "nervous" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, trong khi các từ còn lại (injure, verbal, fertilizer) có trọng âm rơi vào âm tiết khác.
 
4. Đáp án: A. headache
   - Giải thích: Từ "headache" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, trong khi các từ còn lại (prohibit, capture, environment) có trọng âm rơi vào âm tiết khác.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Anh Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo