LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete these sentences using the verb given, use the past simple or past perfect, past continuous

Giải vs giải thích giúp mình vs ạ
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
3. Sharon eventually.
although she
4. When the doctor
(realize) the victim
5. The workmen
by lunchtime they
6. When the ship
(find) the job she
(graduate) the year before.
(want) last year,
(arrive) at the scene of the accident, he
(still/breathe).
TLHT
(spend) all morning digging the trench, and
(finish) it.
(hit) the reef, most of the crew
(play) cards, and the passengers
7. When she
(have) dinner.
(be) a child, she always
to do the most dangerous things.
8. I suddenly
(be) there ten years before.
9. He...........
(recognize) the town square. I
(give) me advice after I
10. On my last visit to my hometown, I
(want)
the decision. (make)
(find) that it
प्
1 trả lời
Hỏi chi tiết
56
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences with explanations:

3. Sharon eventually **found** the job she **had wanted** last year, although she **had graduated** the year before.
- *"had wanted"* shows that her desire existed before she found the job.

4. When the doctor **arrived** at the scene of the accident, he **realized** the victim **was still breathing**.
- *"was still breathing"* indicates the condition of the victim at the time of arrival.

5. The workmen **had spent** all morning digging the trench, and by lunchtime they **finished** it.
- *"had spent"* indicates the action that was completed before another action (finishing the trench).

6. When the ship **hit** the reef, most of the crew **were playing** cards, and the passengers **were having** dinner.
- *"were playing"* and *"were having"* indicate ongoing actions at the time the ship hit the reef.

7. When she **was** a child, she always **wanted** to do the most dangerous things.
- *"was"* indicates her state at that time, and *"wanted"* expresses her repeated desire.

8. I suddenly **recognized** the town square. I **had been** there ten years before.
- *"had been"* indicates a past state before the recognition occurred.

9. He **gave** me advice after I **had made** the decision.
- *"had made"* indicates the decision was completed before he gave advice.

10. On my last visit to my hometown, I **found** that it **had changed**.
- *"had changed"* indicates a change that occurred before the visit.

### Explanations:
- **Past Simple** is used for actions completed in the past.
- **Past Perfect** indicates an action that was completed before another past action.
- **Past Continuous** describes actions that were ongoing at a specific moment in the past.
1
0
Quỳnh Anh
22/07 22:44:23
+5đ tặng
1. Đáp án:
   3. Sharon eventually **graduated** the year before.
   4. When the doctor **realized** the victim **was still breathing**.
   5. The workmen **had spent** all morning digging the trench, and **finished** it by lunchtime.
   6. When the ship **hit** the reef, most of the crew **were playing** cards, and the passengers **were having** dinner.
   7. When she **was** a child, she always **wanted** to do the most dangerous things.
   8. I suddenly **recognized** the town square. I **had been** there ten years before.
   9. He **gave** me advice after I **made** the decision.
   10. On my last visit to my hometown, I **found** that it **had changed**.

2. Giải thích:
   - Câu 3: "graduated" là thì quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh.
   - Câu 4: "realized" và "was still breathing" là thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ.
   - Câu 5: "had spent" là thì quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ.
   - Câu 6: "hit" là quá khứ đơn, "were playing" và "were having" là quá khứ tiếp diễn, mô tả các hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
   - Câu 7: "was" và "wanted" là thì quá khứ đơn, mô tả thói quen trong quá khứ.
   - Câu 8: "recognized" là quá khứ đơn, "had been" là quá khứ hoàn thành, diễn tả một trạng thái đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
   - Câu 9: "gave" và "made" là quá khứ đơn, diễn tả các hành động đã xảy ra.
   - Câu 10: "found" là quá khứ đơn, "had changed" là quá khứ hoàn thành, diễn tả một sự thay đổi đã xảy ra trước khi người nói quay lại thăm.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư