Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x, y biết rằng



A | a | Hoi Copilot
-
1
của 2 | 0 | tên
b) =
=100
Y và x − y = −33
d) 2x=5y và x +y=133
Bài 1: Tìm x; y biết
X
==
y
và x + y = 34
a) và
5
-3
c) 4x=3y và x + y
Bài 2: Tìm x; y biết
b)
4
=
15 77
XA
d)
7
X3
=
=
y
-2
y
VA
4
và xy = 20
và x’y = −98
và 2x −3y =−120
X y
a)
và xy=6
3
c)
2 x3
=
y
32
và xy = 96
Bài 3: Tìm x; y biết
X
y
a) và 2x + 3y = 30
3 2
b)
Tìm kiếm
V
L J
Y
>
91@
Tin tức cho bạn
Cuộc chiến trưng
^
ENG
1 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng bài toán một theo thứ tự.

### Bài 1:
#### a)
Phương trình thứ nhất: \(\frac{x}{5} = \frac{y}{-3}\)
=> \(x = \frac{5y}{-3} = -\frac{5y}{3}\)

Phương trình thứ hai: \(x^2 + y^2 = 34\)
=> \(\left(-\frac{5y}{3}\right)^2 + y^2 = 34\)
=> \(\frac{25y^2}{9} + y^2 = 34\)
=> \(\frac{25y^2 + 9y^2}{9} = 34\)
=> \(34y^2 = 306\)
=> \(y^2 = 9\)
=> \(y = \pm 3\)

=> \(x = -\frac{5 \cdot 3}{3} = -5\) hoặc \(x = -\frac{5 \cdot (-3)}{3} = 5\)

Vậy cặp nghiệm \((x, y)\) là \(( -5, 3)\) hoặc \(( 5, -3)\).

#### b)
Phương trình thứ nhất: \(\frac{x}{4} = \frac{y}{7}\)
=> \(x = \frac{4y}{7}\)

Phương trình thứ hai: \(x^2 - y^2 = -33\)
=> \(\left(\frac{4y}{7}\right)^2 - y^2 = -33\)
=> \(\frac{16y^2}{49} - y^2 = -33\)
=> \(\frac{16y^2 - 49y^2}{49} = -33\)
=> \(-33y^2 = -1617\)
=> \(y^2 = 49\)
=> \(y = \pm 7\)

=> \(x = \frac{4 \cdot 7}{7} = 4\) hoặc \(x = \frac{4 \cdot (-7)}{7} = -4\)

Vậy cặp nghiệm \((x, y)\) là \(( 4, 7)\) hoặc \(( -4, -7)\).

#### c)
Phương trình thứ nhất: \(4x = 3y\)
=> \(x = \frac{3y}{4}\)

Phương trình thứ hai: \(x^2 + y^2 = 100\)
=> \(\left(\frac{3y}{4}\right)^2 + y^2 = 100\)
=> \(\frac{9y^2}{16} + y^2 = 100\)
=> \(\frac{9y^2 + 16y^2}{16} = 100\)
=> \(25y^2 = 1600\)
=> \(y^2 = 64\)
=> \(y = \pm 8\)

=> \(x = \frac{3 \cdot 8}{4} = 6\) hoặc \(x = \frac{3 \cdot (-8)}{4} = -6\)

Vậy cặp nghiệm \((x, y)\) là \(( 6, 8)\) hoặc \(( -6, -8)\).

#### d)
Phương trình thứ nhất: \(2x = 5y\)
=> \(x = \frac{5y}{2}\)

Phương trình thứ hai: \(x^3 + y^3 = 133\)
=> \(\left(\frac{5y}{2}\right)^3 + y^3 = 133\)
=> \(\frac{125y^3}{8} + y^3 = 133\)
=> \(\frac{125y^3 + 8y^3}{8} = 133\)
=> \(133y^3 = 1064\)
=> \(y^3 = 8\)
=> \(y = 2\)

=> \(x = \frac{5 \cdot 2}{2} = 5\)

Vậy cặp nghiệm \((x, y)\) là \(( 5, 2)\).

### Bài 2:
#### a)
Phương trình thứ nhất: \(\frac{x}{2} = \frac{y}{3}\)
=> \(x = \frac{2y}{3}\)

Phương trình thứ hai: \(xy = 6\)
=> \(\left(\frac{2y}{3}\right)y = 6\)
=> \(\frac{2y^2}{3} = 6\)
=> \(2y^2 = 18\)
=> \(y^2 = 9\)
=> \(y = \pm 3\)

=> \(x = \frac{2 \cdot 3}{3} = 2\) hoặc \(x = \frac{2 \cdot (-3)}{3} = -2\)

Vậy cặp nghiệm \((x, y)\) là \(( 2, 3)\) hoặc \(( -2, -3)\).

#### b)
Phương trình thứ nhất: \(\frac{x}{4} = \frac{y}{5}\)
=> \(x = \frac{4y}{5}\)

Phương trình thứ hai: \(xy = 20\)
=> \(\left(\frac{4y}{5}\right)y = 20\)
=> \(\frac{4y^2}{5} = 20\)
=> \(4y^2 = 100\)
=> \(y^2 = 25\)
=> \(y = \pm 5\)

=> \(x = \frac{4 \cdot 5}{5} = 4\) hoặc \(x = \frac{4 \cdot (-5)}{5} = -4\)

Vậy cặp nghiệm \((x, y)\) là \(( 4, 5)\) hoặc \(( -4, -5)\).

#### c)
Phương trình thứ nhất: \(\frac{x}{5} = \frac{y}{7}\)
=> \(x = \frac{5y}{7}\)

Phương trình thứ hai: \(x^2y = 96\)
=> \(\left(\frac{5y}{7}\right)^2 y = 96\)
=> \(\frac{25y^2}{49}y = 96\)
=> \(\frac{25y^3}{49} = 96\)
=> \(25y^3 = 4704\)
=> \(y^3 = 188.16\)

=> Kết quả là không có nghiệm nguyên.

#### d)
Phương trình thứ nhất: \( \frac{x}{7} = \frac{y}{-2} \)
=> \( x = \frac{7y}{-2} = -\frac{7y}{2} \)

Phương trình thứ hai: \(x^2 y = -98\)
=> \(\left( -\frac{7y}{2} \right)^2 y = -98\)
=> \(\frac{49y^2}{4} y = -98\)
=> \(\frac{49y^3}{4} = -98\)
=> \(49y^3 = -392\)
=> \(y^3 = -8\)
=> \(y = -2\)

=> \(x = -\frac{7 \cdot (-2)}{2} = 7\)

Vậy cặp nghiệm \((x, y)\) là \((7, -2)\).
1
0
Gouu Tduz
23/07 13:14:35
+5đ tặng
B1;
a) x^2+y^2/5^2+(-3)^2 = 34/34=1
vậy x/5=y/-3=1
vậy x=5 và y=-3
b) x^2-y^2/4^2-7^2=-33/-33=1
vậy x/4=y/7=1
vậy x=4 và y=7.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo