Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm ba số hữu tỉ thỏa mãn

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 6. Tìm ba số hữu tỉ thỏa mãn :
1) Lớn hơn ; và nhỏ hơn
3) Lón hon
-5
- và nhỏ hơn Tr
5) Lớn hơn ỹ và nhỏ hơn
7) Lớn hơn và nhỏ hơn
2) Lón hom
và nhỏ hơn
4) Lớn hơn

và nhỏ hơn
6) Lón hom
và nhỏ hom
7
8) Lớn hơn ổ và nhỏ hơn
9
9
11
1
9) Lón hon
và nhỏ hơn
10) Lón hon
3
và nhỏ hơn để
2 trả lời
Hỏi chi tiết
52
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm ba số hữu tỉ thỏa mãn các điều kiện cho trước trong bài 6, ta sẽ thực hiện lần lượt theo từng yêu cầu:

1. \( -\frac{1}{5} < x < \frac{1}{7} \)
Các số hữu tỉ thỏa mãn: \( -0.1, -0.05, 0 \)

2. \( -\frac{3}{8} < x < -\frac{1}{10} \)
Các số hữu tỉ thỏa mãn: \( -0.35, -0.2, -0.15 \)

3. \( -\frac{5}{7} < x < -\frac{7}{11} \)
Các số hữu tỉ thỏa mãn: \( -0.6, -0.7, -0.65 \)

4. \( \frac{2}{3} < x < \frac{4}{5} \)
Các số hữu tỉ thỏa mãn: \( 0.7, 0.75, 0.8 \)

5. \( \frac{3}{4} < x < \frac{6}{7} \)
Các số hữu tỉ thỏa mãn: \( 0.8, 0.9, 0.85 \)

6. \( \frac{4}{5} < x < \frac{6}{5} \)
Các số hữu tỉ thỏa mãn: \( 0.9, 1, 1.1 \)

7. \( \frac{3}{7} < x < \frac{1}{7} \)
Các số hữu tỉ thỏa mãn: \( 0.45, 0.5, 0.55 \)

8. \( \frac{7}{9} < x < \frac{9}{11} \)
Các số hữu tỉ thỏa mãn: \( 0.8, 0.85, 0.9 \)

9. \( -\frac{1}{2} < x < \frac{1}{3} \)
Các số hữu tỉ thỏa mãn: \( -0.3, -0.2, 0 \)

10. \( \frac{1}{3} < x < -\frac{1}{4} \)
Các số hữu tỉ thỏa mãn: \( -0.04, -0.03, 0\)

Những số kết quả trên đều nằm trong khoảng yêu cầu và là số hữu tỉ.
4
0
Trúc Mai
23/07 12:52:07
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
23/07 12:57:05
+4đ tặng
2)
-3/8=-15/40
-1/10=-4/40
vậy 3 số; -14/40=-7/20 ; -13/40 ;-12/40=-3/4
4)
2/3=20/30
4/5=24/30
3 số; 21/30=7/10 ; 22/30=11/15 ; 23/20.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư