Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Circle the odd one out

mng giúp e với ạ e cảm ơn nhiều ạ!!!
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 4: Complete the sentences with the words you've
found in exercise 3.
1. I wear a mask to protect myself from breathing in the
air.
2. Wearing contact lenses sometimes leads to
end of the day.
3. The
by the
is an underground railway system in a city,
often used for public transportation.
4. The city is often called a
buildings.
because of all the tall
5. My dad is a construction worker, so he often visits the
6. The
family.
7. The
is a fun place to hang out with friends and
is an elevated train system that runs above the
city streets.
8. Manh feels stressed when he has to drive on the
Exercise 5: Circle the odd one out.
1. A. tram B. bus C. metro D. city
2. A. busy B. crowd C. noisy D. modern
3. A. underground B. restaurant C. shop D. cinema
4. A. downtown B. suburb C. liveable D. town
5. A. amenity B. bustling C. dangerous D. convenient
6. A. taxi B. around C. train D. car
7. A. expensive B. quiet C. liveable D. building
8. A. down B. get C. come D. go
9. A. nearer B. smaller C. worker D. taller
10. A. polluted B. noise C. light D. water
Exercise 6: Complete the sentences with the phrasal verbs in
the box. Each phrasal verb can be used twice. You can change
the form of the verbs when necessary.
Options: get around, hang out with, cut down on, carry out,
come down with
1. My friends ride their bikes to
weekend.
the city every
2. We turn off lights when we leave a room to
electricity.
3. Linda and Anna are
park.
4. Yesterday, I
candy.
5. Jane is excited to
a project to plant trees in the
a stomach ache after eating too much
a plan to go camping with her
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.289
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Exercise 5: Circle the odd one out.

1. D. city (The other options are types of transportation)
2. B. crowd (The other options are adjectives describing the city's conditions)
3. A. underground (The other options are places you visit in a city)
4. C. liveable (The other options are places within a city)
5. A. amenity (The other options are adjectives describing a city's atmosphere)
6. B. around (The other options are means of transportation)
7. D. building (The other options are adjectives)
8. A. down (The other options are movement verbs)
9. C. worker (The other options are comparative adjectives)
10. A. polluted (The other options are types of pollution)

Exercise 6: Complete the sentences with the phrasal verbs in the box. Each phrasal verb can be used twice. You can change the form of the verbs when necessary.

Options: get around, hang out with, cut down on, carry out, come down with

1. My friends ride their bikes to **get around** the city every weekend.
2. We turn off lights when we leave a room to **cut down on** electricity.
3. Linda and Anna are **carrying out** a project to plant trees in the park.
4. Yesterday, I **came down with** a stomach ache after eating too much candy.
1
0
Tiến
23/07 18:57:26
+5đ tặng
ex 5 
1. D
2. B
3. A
4. C
5. A
6. B
7. D
8. A
9. C
10. A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Ngân Nguyễn Thị
23/07 18:59:06
+4đ tặng
1. D. city
2. D. modern
3. B. restaurant
4. C. liveable
5. D. convenient
6. B. around
7. D. building
8. A. down
9. C. worker
10. C. light

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư