Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền câu điều kiện loại 1 hoặc 2 vào chỗ trống:

Điền câu điều kiện loại 1 hoặc 2 vào chỗ trống:
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
PART B
1. What (happen) .................. if the sun (stop) ................... shining?
2. You (choose) .................. this university if you (be) .................. me?
3. If I (be) .................. you, I (phone) .................. her now to tell her the good news.
4. There (be) .................. more jobs for the local young people in the future if we (build) .................. more factories here.
5. He doesn’t have a typewriter. He (type) .................. the report himself if he (have) .................. one.
6. If he (not make) .................. a decision when he comes back, we (do) .................. as we have planned.
7. If he (see) .................. her tomorrow, he (give) .................. her more information about the job she is going to apply for.
8. She doesn’t know his address. If she (know) .................. his address, she (give) .................. it to you.
9. What you (do) .................. if your house (be broken) .................. into?
10. If he (have) .................. an opportunity to go to England someday, he (visit) .................. the Stonehenge, Britain’s most famous prehistoric monument, on Salisbury Plain in southern England.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
59
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hoàn chỉnh với câu điều kiện loại 1 hoặc loại 2:

1. What **will happen** if the sun **stops** shining?
2. You **would choose** this university if you **were** me?
3. If I **were** you, I **would phone** her now to tell her the good news.
4. There **will be** more jobs for the local young people in the future if we **build** more factories here.
5. He doesn’t have a typewriter. He **would type** the report himself if he **had** one.
6. If he **does not make** a decision when he comes back, we **will do** as we have planned.
7. If he **sees** her tomorrow, he **will give** her more information about the job she is going to apply for.
8. She doesn’t know his address. If she **knew** his address, she **would give** it to you.
9. What would you **do** if your house **were broken** into?
10. If he **had** an opportunity to go to England someday, he **would visit** the Stonehenge, Britain’s most famous prehistoric monument, on Salisbury Plain in southern England.
1
0
Ngân Nguyễn Thị
24/07 17:24:41
+5đ tặng
  • KhanhTram08
  • 25/09/2022

Đáp án:

1.1. would happen/ stopped

2.2. would ... choose/ were

3.3. were/ would phone

5.5. had/ would type

8.8. knew/ would give

9.9. would ... do/ were broken

- Dùng câu điều kiện loại 2 nhằm diễn tả điều không có thực ở hiện tại

- If + S + V(Past Simple), S + would/ could/... + V

- Quá khứ đơn:

Dạng tobe: (+)(+) S + was/were+ .... - Were có thể đi với mọi Chủ ngữ

Dạng động từ thường: (+)(+) S + V-ed/V2

4.4. will be/ build

6.6. doesn't make/ will do

7.7. sees/ will give

10.10. has/ will visit

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thanh Lâm
24/07 17:24:45
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×