Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

.Complete the table. The underlined words will help you

Cần gấp ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
1. Complete the table. The underlined words will help you.

0 the quality of being patient
1 (s)he takes photographs
2 (s)he plays the guitar
3 it washes dishes
4 the state of being able to do something
5 the relationship you have with a friend
6 the act of exploring a place
7 something you arrange
8 he acts in films or plays
9 the thing we make when we build
10 the quality of being important
11 the period of time when you are a child
12 the feeling of being excited
13 the state of being happy
14 (s)he is being trained for something
15 the act of dividing something
16 the thing we open tins with
17 (s)he is forced to seek refuge in a new country
18 the quality of being kind
19 the state or fact of being great

2. Complete the article. Use words formed from the words in CAPITALS at the end of some of the lines.

A challenge for Europe

Although recently there has been a small reduction in the number of people out of work in Europe, finding (1) EMPLOY ... is still the biggest and most serious problem facing society today. The economic crisis that began in 2008 made the situation even worse, especially for women. (2) EQUALITY of opportunity between men and women is still a problem that (3) POLITIC ... many countries have still not solved. Thus, (4) ... still pay women less than men, even when their work and (5) ... are the same as those of men. When women complain about unfair (6) ... they are usually ignored or even punished by, for example, not being offered (8) ... This is just not fair. It would be a great pity if the impressive (9) ... of the European Union did not include an (10) ... in the working conditions of women.
```
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
152
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here’s the completed table based on the clues given:

| Clue | Noun |
|------|-------------------|
| 0 | patience |
| 1 | photography |
| 2 | guitarist |
| 3 | dishwashing |
| 4 | ability |
| 5 | friendship |
| 6 | exploration |
| 7 | arrangement |
| 8 | acting |
| 9 | construction |
| 10 | importance |
| 11 | childhood |
| 12 | excitement |
| 13 | happiness |
| 14 | training |
| 15 | division |
| 16 | performance |
| 17 | opening |
| 18 | refugee |
| 19 | kindness |
| 20 | greatness |

For the article, here are the words formed from the words in capitals:

1. employment
2. equality
3. political
4. occupation
5. qualified
6. treated
7. when
8. improvement

Let me know if you need more help!
2
0
Quỳnh Anh
27/07 22:03:48
+5đ tặng
1. Đáp án:
0. patience
1. photographer
2. guitarist
3. dishwasher
4. ability
5. friendship
6. exploration
7. arrangement
8. actor
9. construction
10. importance
11. childhood
12. excitement
13. happiness
14. training
15. division
16. tin opener
17. refugee
18. kindness
19. greatness

Giải thích:
- Các từ được yêu cầu hoàn thành đều là danh từ được hình thành từ các từ gốc đã cho. Ví dụ, từ "patient" (kiên nhẫn) chuyển thành "patience" (sự kiên nhẫn), từ "photograph" (hình ảnh) chuyển thành "photographer" (người chụp ảnh), và tương tự cho các từ khác.

2. Đáp án:
1. employment
2. equality
3. politically
4. employers
5. qualifications
6. discrimination
7. opportunities
8. employment
9. achievements
10. improvement

Giải thích:
- Các từ được yêu cầu hoàn thành trong bài viết đều là các từ được hình thành từ các từ gốc đã cho. Ví dụ, từ "EMPLOY" chuyển thành "employment" (việc làm), từ "EQUALITY" chuyển thành "equality" (bình đẳng), và từ "POLITIC" chuyển thành "politically" (về mặt chính trị). Các từ này phù hợp với ngữ cảnh của bài viết về vấn đề việc làm và bình đẳng giới ở châu Âu.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
27/07 22:11:14
+4đ tặng
Bài 1: 
 * in the quality of being patient: patience (sự kiên nhẫn)
 * (s)he takes photographs: photographer (nhiếp ảnh gia)
 * (s)he plays the guitar: guitarist (người chơi guitar)
 * it washes dishes: dishwasher (máy rửa chén)
 * the state of being able to do something: ability (khả năng)
 * the relationship you have with a friend: friendship (tình bạn)
 * the act of exploring a place: exploration (sự khám phá)
 * something you manage: management (sự quản lý)
 * he acts in films or plays: actor (diễn viên)
 * the thing we make when we build: building (tòa nhà)
 * the quality of being important: importance (tầm quan trọng)
 * the period of time when you are a child: childhood (tuổi thơ)
 * the feeling of being excited: excitement (sự phấn khích)
 * the state of being happy: happiness (hạnh phúc)
 * she is being pained for something: pain (nỗi đau)
 * the act of dividing something: division (sự phân chia)
 * the act of performing a play, concert, etc.: performance (biểu diễn)
 * the thing we open tins with: can opener (mở hộp)
 * (s)he is forced to seek refuge in a new country: refugee (người tị nạn)
 * the quality of being kind: kindness (lòng tốt)
 * the state or fact of being great: greatness (sự vĩ đại)
Bài 2: 
 * category: categorization (sự phân loại)
 * employment: unemployment (sự thất nghiệp)
 * political: politicians (các chính trị gia)
 * significantly: significance (tầm quan trọng)
 * promote: promotion (sự thăng tiến)
 * achieve: achievement (thành tích)
 * improve: improvement (sự cải thiện)
 
0
0
Ying
27/07 22:11:33
+3đ tặng
| Clue | Noun |
| 0 | patience |
| 1 | photography |
| 2 | guitarist |
| 3 | dishwashing |
| 4 | ability |
| 5 | friendship |
| 6 | exploration |
| 7 | arrangement |
| 8 | acting |
| 9 | construction |
| 10 | importance |
| 11 | childhood |
| 12 | excitement |
| 13 | happiness |
| 14 | training |
| 15 | division |
| 16 | performance |
| 17 | opening |
| 18 | refugee |
| 19 | kindness |
| 20 | greatness |

For the article, here are the words formed from the words in capitals:

1. employment
2. equality
3. political
4. occupation
5. qualified
6. treated
7. when
8. improvement
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×