Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the future time clauses

help aaaa ????????
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
TOPIC 16: ADVERB CLAUSES

I. ADVERB CLAUSE OF TIME
Ex1. Complete the future time clauses.
0. He is going to leave. The room will be empty.
The moment he ______________, the room _______________ empty.
1. The moment he leaves, the room will be empty.
Jack is seeing the doctor tomorrow. He will be all right,
Soon after Jack ___________ the doctor, he __________ all right.
2. We are going to get married. We will live in Bristol.
As soon as we ______________ married, we ________________ in Bristol.
3. You'll be hungry. You will be free to eat anything in the fridge.
When you ______________ hungry, you ______________ free to eat anything in the fridge.
4. I'm going to change my job. I will tell my boss.
Before I ________________ my job, I ________________ my boss.
5. Peggy will help you. She will come tonight.
Peggy ______________ you as soon as she ______________ tonight.
6. They will be waiting for me. They will have enough time to prepare it.
While they ______________ for me, they ______________ enough time to prepare it.
7. I will arrive at my office at 8 o'clock. I will do it immediately.
The moment I ______________ at my office, I ______________ it.
8. First I will have something to eat. Then I will start working.
I ______________ working until I ______________ something to eat.
9. Jack will get home. He will start writing the report.
Just after Jack ______________ home, he ______________ the report.
10. You will learn the rules. You will be able to play the game.
Once you ______________ the rules, you ______________ the game.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
102
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed future time clauses:

0. He is going to leave. The room will be empty.
1. The moment he **leaves**, the room will be empty.
2. Soon after Jack **sees** the doctor tomorrow, he will be all right.
3. As soon as we **get** married, we will live in Bristol.
4. You'll be hungry. You will be free to eat anything in the fridge when you **are** hungry.
5. I'm going to change my job. I will tell my boss **before I** change my job.
6. Peggy will help you. She will come tonight **as soon as** Peggy **arrives** tonight.
7. They will be waiting for me. They will have enough time to prepare it while they **are waiting** for me; they **will have** enough time to prepare it.
8. I will arrive at my office at 8 o'clock. I will do it immediately **when I arrive** at my office.
9. First I will have something to eat. Then I will start working **after I have** something to eat.
10. Jack will get home. He will start writing the report **as soon as he finishes** the report.
11. You will learn the rules. You will be able to play the game **once you learn** the rules.
1
0
Trung Trần
29/07 23:56:10
+5đ tặng
1. sees, will be
2. are, will live
3. are, will be
4. are, will tell
5. comes, will help
6. are, will have
7. arrive, will do
8. have, will start
9. gets, will start
10. learn, will be able to play

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
30/07 00:00:49
+4đ tặng
1. Đáp án:
   - Soon after Jack **sees** the doctor, he **will be** all right.
   - As soon as we **get** married, we **will live** in Bristol.
   - When you **are** hungry, you **will be** free to eat anything in the fridge.
   - Before I **change** my job, I **will tell** my boss.
   - Peggy **will help** you as soon as she **comes** tonight.
   - While they **are waiting** for me, they **will have** enough time to prepare it.
   - The moment I **arrive** at my office, I **will do** it.
   - I **won't start** working until I **have** something to eat.
   - Just after Jack **gets** home, he **will start** the report.
   - Once you **learn** the rules, you **will be able** to play the game.
 
2. Giải thích:
   - Các câu trên đều sử dụng cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (adverb clause of time) để diễn tả các hành động xảy ra theo thứ tự thời gian. 
   - Các động từ được chia theo thì hiện tại đơn cho mệnh đề thời gian (như "leaves", "sees", "get", "are", "change", "comes", "are waiting", "arrive", "gets", "learn") và thì tương lai cho phần còn lại của câu (như "will be", "will live", "will be free", "will tell", "will help", "will have", "will do", "will start", "will be able"). 
   - Cách sử dụng này giúp người đọc hiểu rõ hơn về mối quan hệ thời gian giữa các hành động trong câu.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×