1. **Đáp án:** I wish we could help him now.
**Giải thích:** Câu ước thể hiện mong muốn không thể thực hiện ở hiện tại, sử dụng "wish" và động từ "could".
2. **Đáp án:** I wish they had bought that house last year.
**Giải thích:** Câu ước thể hiện mong muốn về một sự việc không xảy ra trong quá khứ, sử dụng "wish" và thì quá khứ hoàn thành "had bought".
3. **Đáp án:** I wish my father would work in that factory.
**Giải thích:** Câu ước thể hiện mong muốn về một hành động trong tương lai, sử dụng "wish" và "would".
4. **Đáp án:** I wish John hadn't lost his bike.
**Giải thích:** Câu ước thể hiện mong muốn về một sự việc không xảy ra trong quá khứ, sử dụng "wish" và thì quá khứ hoàn thành "hadn't lost".
5. **Đáp án:** I wish Peter had arrived on time so that he could see that film.
**Giải thích:** Câu ước thể hiện mong muốn về một sự việc không xảy ra trong quá khứ, sử dụng "wish" và thì quá khứ hoàn thành "had arrived".
6. **Đáp án:** I wish I could stay at home because I'm busy.
**Giải thích:** Câu ước thể hiện mong muốn không thể thực hiện ở hiện tại, sử dụng "wish" và động từ "could".
7. **Đáp án:** I wish it weren't raining heavily.
**Giải thích:** Câu ước thể hiện mong muốn về một tình huống không xảy ra ở hiện tại, sử dụng "wish" và "were" cho động từ to be.
8. **Đáp án:** I wish she would join in the trip.
**Giải thích:** Câu ước thể hiện mong muốn về một hành động trong tương lai, sử dụng "wish" và "would".