LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the gaps with a, an, or the

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
61. We lived in ______________ Netherlands before moving here.
62. Her mother has gone into hospital for ______________ operation.
63. She drives ______________ least carefully of all my friends.
64. This is ______________ most wonderful present I've ever had.
65. ______________ kids are sitting at ______________ table eating bread.
66. Do you have ______________ dictionary that I can borrow?
67. Robert and James went to ______________ party last night.
68. I'm nervous because I've got to go to ______________ dentist.
69. ______________ Atlantic Ocean is larger than ______________ Indian Ocean.
70. The Johnsons have got two children, ______________ girl and ______________ boy.
71. We noticed ______________ strong smell coming from ______________ kitchen.
72. Look at ______________ woman over there! She is ______________ famous actress.
73. Some people look down on ______________ lame and ______________ blind.
74. ______________ large crowd of people gathered at ______________ scene of ______________ accident.
75. I was in ______________ Japanese restaurant. ______________ restaurant served good food.
76. I never listen to ______________ radio. In fact, I haven't even got ______________ radio.
77. She was at ______________ cinema at ______________ moment ______________ crime was committed.
78. ______________ doctor asked ______________ nurse in charge for ______________ patient's report.
79. ______________ girl is ______________ student and ______________ boy is ______________ engineer.
80. Several million visitors a year are attracted to ______________ ski slopes of ______________ Alps.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
71
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the filled gaps with "a," "an," or "the":

61. We lived in **the** Netherlands before moving here.
62. Her mother has gone into hospital for **an** operation.
63. She drives **the** least carefully of all my friends.
64. This is **the** most wonderful present I've ever had.
65. **The** kids are sitting at **the** table eating bread.
66. Do you have **a** dictionary that I can borrow?
67. Robert and James went to **a** party last night.
68. I'm nervous because I've got to go to **the** dentist.
69. **The** Atlantic Ocean is larger than **the** Indian Ocean.
70. The Johnsons have got two children, **a** girl and **a** boy.
71. We noticed **a** strong smell coming from **the** kitchen.
72. Look at **the** woman over there! She is **a** famous actress.
73. Some people look down on **the** lame and **the** blind.
74. **A** large crowd of people gathered at **the** scene of **the** accident.
75. I was in **a** Japanese restaurant. **The** restaurant served good food.
76. I never listen to **the** radio. In fact, I haven't even got **a** radio.
77. She was at **the** cinema at **the** moment **the** crime was committed.
78. **The** doctor asked **the** nurse in charge for **the** patient's report.
79. **The** girl is **a** student and **the** boy is **an** engineer.
80. Several million visitors a year are attracted to ski slopes of **the** Alps.
2
0
Hưngg
31/07 17:25:41
+5đ tặng
61. the  
62. an  
63. the  
64. the  
65. The, the  
66. a  
67. a  
68. the  
69. The, the  
70. a, a  
71. a, the  
72. The, a  
73. the, the  
74. A, the, an  
75. A, The  
76. the, a  
77. the, the, the  
78. The, the, the  
79. The, a, the, an  
80. the, the

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thanh Lâm
31/07 17:26:46
+4đ tặng
61. We lived in the Netherlands before moving here.
62. Her mother has gone into hospital for an operation.
63. She drives the least carefully of all my friends.
64. This is the most wonderful present I've ever had.
65. The kids are sitting at the table eating bread.
66. Do you have a dictionary that I can borrow?
67. Robert and James went to a party last night.
68. I'm nervous because I've got to go to the dentist.
69. The Atlantic Ocean is larger than the Indian Ocean.
70. The Johnsons have got two children, a girl and a boy.
71. We noticed a strong smell coming from the kitchen.
72. Look at the woman over there! She is a famous actress.
73. Some people look down on the lame and the blind.
74. A large crowd of people gathered at the scene of the accident.
75. I was in a Japanese restaurant. The restaurant served good food.
76. I never listen to the radio. In fact, I haven't even got a radio.
77. She was at the cinema at the moment the crime was committed.
78. The doctor asked the nurse in charge for the patient's report.
2
0
Quỳnh Anh
31/07 17:27:27
+3đ tặng
 
61. We lived in **the** Netherlands before moving here.
   - Giải thích: "Netherlands" là tên riêng của một quốc gia, cần có "the" trước nó.
 
62. Her mother has gone into hospital for **an** operation.
   - Giải thích: "operation" bắt đầu bằng nguyên âm, nên dùng "an".
 
63. She drives **the** least carefully of all my friends.
   - Giải thích: "the least" được dùng để so sánh giữa nhiều người.
 
64. This is **the** most wonderful present I've ever had.
   - Giải thích: "the most" được dùng để nhấn mạnh trong so sánh.
 
65. **The** kids are sitting at **the** table eating bread.
   - Giải thích: "the" được dùng để chỉ những đứa trẻ và cái bàn cụ thể.
 
66. Do you have **a** dictionary that I can borrow?
   - Giải thích: "dictionary" là danh từ số ít, không xác định, nên dùng "a".
 
67. Robert and James went to **a** party last night.
   - Giải thích: "party" là danh từ số ít, không xác định, nên dùng "a".
 
68. I'm nervous because I've got to go to **the** dentist.
   - Giải thích: "the dentist" được dùng để chỉ một bác sĩ cụ thể mà ai cũng biết.
 
69. **The** Atlantic Ocean is larger than **the** Indian Ocean.
   - Giải thích: Cả hai đại dương đều là danh từ riêng, cần có "the".
 
70. The Johnsons have got two children, **a** girl and **a** boy.
   - Giải thích: "girl" và "boy" là danh từ số ít, không xác định, nên dùng "a".
 
71. We noticed **a** strong smell coming from **the** kitchen.
   - Giải thích: "strong smell" là danh từ số ít, không xác định, nên dùng "a"; "the kitchen" chỉ một nơi cụ thể.
 
72. Look at **the** woman over there! She is **a** famous actress.
   - Giải thích: "the woman" chỉ một người cụ thể, "a famous actress" là không xác định.
 
73. Some people look down on **the** lame and **the** blind.
   - Giải thích: "the lame" và "the blind" chỉ những người cụ thể trong xã hội.
 
74. **A** large crowd of people gathered at **the** scene of **the** accident.
   - Giải thích: "a large crowd" là không xác định, "the scene" và "the accident" là cụ thể.
 
75. I was in **a** Japanese restaurant. **The** restaurant served good food.
   - Giải thích: "a Japanese restaurant" là không xác định, "the restaurant" chỉ một nơi cụ thể.
 
76. I never listen to **the** radio. In fact, I haven't even got **a** radio.
   - Giải thích: "the radio" chỉ một phương tiện truyền thông cụ thể, "a radio" là không xác định.
 
77. She was at **the** cinema at **the** moment **the** crime was committed.
   - Giải thích: "the cinema" và "the moment" chỉ những thứ cụ thể.
 
78. **The** doctor asked **the** nurse in charge for **the** patient's report.
   - Giải thích: Tất cả đều chỉ những người và vật cụ thể.
 
79. **The** girl is **a** student and **the** boy is **an** engineer.
   - Giải thích: "the girl" và "the boy" chỉ những người cụ thể, "a student" và "an engineer" là không xác định.
 
80. Several million visitors a year are attracted to **the** ski slopes of **the** Alps.
   - Giải thích: "the ski slopes" và "the Alps" chỉ những địa điểm cụ thể. 
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư