1. **6** \( \in \) \( A \) (6 thuộc tập A) 2. **7** \(
otin \) \( A \) (7 không thuộc tập A) 3. **\{8; 10\}** \( \subseteq \) \( A \) (tập hợp {8, 10} là tập con của A) 4. **4** \(
otin \) \( A \) (4 không thuộc tập A) 5. **\{6; 8; 10\}** \( = \) \( A \) (tập hợp {6, 8, 10} bằng A) 6. **Ø** \( \subseteq \) \( A \) (tập rỗng là tập con của mọi tập hợp) 7. **10** \( \in \) \( A \) (10 thuộc tập A) --- ### Bài 3: Tập hợp \( A = \{3; 5; 7\} \). Hãy điền ký hiệu thích hợp vào chỗ chấm: 1. **8** \(
otin \) \( A \) (8 không thuộc tập A) 2. **5** \( \in \) \( A \) (5 thuộc tập A) 3. **\{3; 7\}** \( \subseteq \) \( A \) (tập hợp {3, 7} là tập con của A) 4. **4** \(
otin \) \( A \) (4 không thuộc tập A) 5. **A = \{3; 5; 7\}** (tập hợp A). 6. **Ø** \( \subseteq \) \( A \) (tập rỗng là tập con của A) 7. **4** \(
otin \) \( A \) (4 không thuộc tập A) 8. **7** \( \in \) \( A \) (7 thuộc tập A) --- ### Bài 4: Tập hợp \( M \) các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 17 là: \[ M = \{13; 14; 15; 16\} \] Hãy điền ký hiệu thích hợp vào chỗ chấm: 1. **13** \( \in \) \( M \) (13 thuộc tập M) 2. **19** \(
otin \) \( M \) (19 không thuộc tập M) 3. **16** \( \in \) \( M \) (16 thuộc tập M)