Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy diễn ký hiệu thích hợp e; c; =; vào chỗ chấm

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2. Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy diễn ký hiệu thích hợp e; c; =; vào chỗ chấm
6 ........... 7 ........... A {8; 10} ........... 4 ...........
{6; 8; 10} ........... Ø ........... 10 ........... A

Bài 3. Cho tập hợp A = {3; 5; 7}. Hãy diễn ký hiệu e; =; thích hợp vào chỗ trống
8 ........... 5 ........... {3; 7} ........... 4 ........... A
{3; 5; 7} ........... Ø ........... 4 ........... 7 ........... A

Bài 4. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 17, sau đó diễn ký hiệu e; = thích hợp vào chỗ chấm:
13 ........... M 19 ........... M 16 ...........

Bài 5. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và kém vượt quá 7, sau đó diễn ký hiệu e; = thích hợp vào chỗ chấm:
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
50
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để hoàn thành các ký hiệu thích hợp vào chỗ chấm cho tập hợp \( A = \{6; 8; 10\} \), chúng ta có thể viết như sau:

1. **Đối với câu đầu tiên:**
- \( 6 \in A \) (số 6 thuộc tập hợp A)
- \( 8 \in A \) (số 8 thuộc tập hợp A)
- \( 10 \in A \) (số 10 thuộc tập hợp A)

2. **Đối với tập hợp b: \( B = (8; 10) \):**
- \( A \cap B = \{8; 10\} \)
- \( A \subseteq B \) (A không phải là tập con của B vì A có phần tử 6 không có trong B).

3. **Đối với câu hỏi về tính hợp vỏ trống:**
- \( A \cap \emptyset = \emptyset \) (Tập A giao với tập rỗng là tập rỗng).

Các ký hiệu cần điền sẽ như sau:

1. \( 6 \in A \)
2. \( 8 \in A \)
3. \( 10 \in A \)
4. \( A \cap B = \{8; 10\} \)
5. \( A \neq B \) (A không bằng B).

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hơn hoặc cần thêm trợ giúp, hãy cho tôi biết!
1
0
Ngọc
01/08/2024 20:43:11
+5đ tặng
2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
hằng nguyễn
01/08/2024 20:43:46
+4đ tặng

1. **6** \( \in \) \( A \) (6 thuộc tập A) 2. **7** \(
otin \) \( A \) (7 không thuộc tập A) 3. **\{8; 10\}** \( \subseteq \) \( A \) (tập hợp {8, 10} là tập con của A) 4. **4** \(
otin \) \( A \) (4 không thuộc tập A) 5. **\{6; 8; 10\}** \( = \) \( A \) (tập hợp {6, 8, 10} bằng A) 6. **Ø** \( \subseteq \) \( A \) (tập rỗng là tập con của mọi tập hợp) 7. **10** \( \in \) \( A \) (10 thuộc tập A) --- ### Bài 3: Tập hợp \( A = \{3; 5; 7\} \). Hãy điền ký hiệu thích hợp vào chỗ chấm: 1. **8** \(
otin \) \( A \) (8 không thuộc tập A) 2. **5** \( \in \) \( A \) (5 thuộc tập A) 3. **\{3; 7\}** \( \subseteq \) \( A \) (tập hợp {3, 7} là tập con của A) 4. **4** \(
otin \) \( A \) (4 không thuộc tập A) 5. **A = \{3; 5; 7\}** (tập hợp A). 6. **Ø** \( \subseteq \) \( A \) (tập rỗng là tập con của A) 7. **4** \(
otin \) \( A \) (4 không thuộc tập A) 8. **7** \( \in \) \( A \) (7 thuộc tập A) --- ### Bài 4: Tập hợp \( M \) các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 17 là: \[ M = \{13; 14; 15; 16\} \] Hãy điền ký hiệu thích hợp vào chỗ chấm: 1. **13** \( \in \) \( M \) (13 thuộc tập M) 2. **19** \(
otin \) \( M \) (19 không thuộc tập M) 3. **16** \( \in \) \( M \) (16 thuộc tập M)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×