Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

They invited her to have dinner while she ________ the USA

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
77. They invited her to have dinner while she ________ the USA.
A. visits B. visited C. was visiting D. is visiting

78. He ________ swimming in the river when he was young.
A. was used to go B. used to go C. was going D. used to go

79. The boy in the accident was taken to the hospital.
A. injures B. injuring C. injured D. was injured

80. They've known each other ________ they were at college.
A. when B. for C. during D. since

81. My younger brother grew very quickly and soon he was ________ his mother.
A. more than B. so big than C. as big as D. too big than

82. The weather has been bad this week. Next week it will probably be even ________
A. a more bad B. worse C. worst D. more worse

83. He found learning to drive easy and ________ his driving test the first time.
A. made B. succeeded C. passed D. for

84. “Would you mind if I took a photo here?”
A. I hope so B. I’d love to but I can’t C. That would be nice D. Please go ahead

85. He spent his ________ life in the countryside. A. complete B. total C. whole D. all

86. A. Do you post B. Have you posted C. Will you post D. Did you post

87. Fresh air is ________ to our health.
A. of B. in C. at D. about

88. “I’m afraid Mr. Kelvin’s gone out. Would you like to ________ him a message?”
A. leave B. take C. give D. make

89. Paul is said ________ the brightest student in class. A. was B. being C. to be D. to have

90. My mother believes that my brother is ________ than me.
A. good B. gooder C. better D. best

91. They’re getting married ________ the end of June. A. on B. in C. at D. during

92. I’m sorry but you have to cook dinner ________.
A. alone you B. himself C. yourself D. on you

93. You use a ________ to cook rice. A. steamer B. rice cooker C. saucepan D. frying pan

94. Looks! Nam has become ________ to be taller and taller.
A. to be tall and taller B. to be taller and taller C. tall and taller D. taller and taller

95. Because he didn’t like the first pair of trousers, he asked for ________.
A. the other ones B. other trousers C. another trousers D. another pair

96. If a patient can’t walk, he can use ________ to move around.
A. an eye chart B. a stretcher C. a wheelchair D. a scale

97. Would you mind ________ in the front seat of the taxi, Mark?
A. to sit B. sit C. to sitting D. sitting

98. Lan is ________ and she has a flower shop in Hanoi.
A. a flower seller B. a florist C. a flower girl D. a flower lady

99. The family ________ when the mailman came.
A. was sleeping B. is sleeping C. has slept D. have slept

100. We have been in HCM city ________ 1995
A. have / for B. has/since C. have / since D. have / at
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
53
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
The correct answer to fill in the blank in your sentence is **C. was visiting**.

So, the complete sentence would read:

"They invited her to have dinner while she was visiting the USA."
2
0
Amelinda
03/08 15:45:43
+5đ tặng
77. They invited her to have dinner while she ... the USA.
 * Đáp án: C. was visiting
 * Giải thích: Câu này nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ (đang thăm Mỹ) khi có một hành động khác xen vào (mời cô ấy ăn tối). Vì vậy, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing).
78. He ... swimming in the river when he was young.
 * Đáp án: D. used to go
 * Giải thích: Câu này diễn tả một thói quen trong quá khứ, thường xuyên xảy ra. Cấu trúc "used to + V" dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa.
79. The boy in the accident was taken to the hospital. He ...
 * Đáp án: D. was injured
 * Giải thích: Cậu bé bị đưa đến bệnh viện sau tai nạn, điều đó có nghĩa là cậu bé đã bị thương. Câu bị động ở quá khứ đơn: was/were + V3/ed.
80. They've known each other ... they were at college.
 * Đáp án: A. since
 * Giải thích: "Since" dùng để chỉ một điểm thời gian trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Câu này có nghĩa là họ đã quen biết nhau kể từ khi còn đi học đại học.
81. My younger brother grew very quickly and soon he was ... big as his mother.
 * Đáp án: C. as
 * Giải thích: Cấu trúc so sánh bằng: as + adj/adv + as.
82. The weather has been bad this week. Next week it will probably be even ...
 * Đáp án: B. worse
 * Giải thích: So sánh hơn của tính từ "bad" là "worse".
83. He found learning to drive easy and ... his driving test the first time.
 * Đáp án: C. passed
 * Giải thích: "Passed" nghĩa là vượt qua, đậu.
84. "Would you mind if I took a photo here?" - " ..."
 * Đáp án: D. Please go ahead
 * Giải thích: Câu trả lời này đồng ý cho phép người khác chụp ảnh.
85. He spent his ... life in the countryside.
 * Đáp án: D. all
 * Giải thích: "All" ở đây có nghĩa là toàn bộ.
86. " ... my letter yet? Yes, I've posted it already."
 * Đáp án: D. Did you post
 * Giải thích: Câu hỏi ở thì quá khứ đơn.
87. Fresh air is ... great use to our health.
 * Đáp án: A. of
 * Giải thích: Cấu trúc "be of + noun" có nghĩa là "có ích cho".
88. "I'm afraid Mr. Kelvin's gone out. Would you like to ... him a message?"
 * Đáp án: C. leave
 * Giải thích: "Leave a message" có nghĩa là để lại tin nhắn.
89. Paul is said ... the brightest student in class.
 * Đáp án: C. to be
 * Giải thích: Cấu trúc "be said to + V" dùng để nói về điều mà người ta nói về ai đó.
90. My mother believes that my brother is ... than me.
 * Đáp án: C. better
 * Giải thích: So sánh hơn của tính từ "good" là "better".
91. They're getting married ... the end of June.
 * Đáp án: C. at
 * Giải thích: "At" dùng để chỉ một thời điểm cụ thể.
92. I'm sorry but you have to cook dinner ...
 * Đáp án: C. yourself
 * Giải thích: "Yourself" nhấn mạnh rằng bạn phải tự mình nấu ăn.
93. You use a ... to cook rice.
 * Đáp án: B. rice cooker
 * Giải thích: "Rice cooker" là nồi cơm điện.
94. Looks! Nam has become ...
 * Đáp án: D. taller and taller
 * Giải thích: Cấu trúc so sánh kép để diễn tả sự tăng trưởng liên tục.
95. Because he didn't like the first pair of trousers, he asked for ...
 * Đáp án: D. another pair
 * Giải thích: "Another pair" nghĩa là một cặp khác.
96. If a patient can't walk, he can use ...
 * Đáp án: C. a wheelchair
 * Giải thích: "Wheelchair" là xe lăn.
97. Would you mind ... in the front seat of the taxi, Mark?
 * Đáp án: D. sitting
 * Giải thích: Cấu trúc "Would you mind + V-ing" dùng để hỏi về sự đồng ý.
98. Lan is ... and she has a flower shop in Hanoi.
 * Đáp án: B. a florist
 * Giải thích: "Florist" là người bán hoa.
99. The family ... when the mailman came.
 * Đáp án: A. was sleeping
 * Giải thích: Quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
100. We ... been in HCM city ... 1995
 * Đáp án: C. have/since
 * Giải thích: "Since" dùng để chỉ một điểm thời gian trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, thường dùng với thì hiện tại hoàn thành.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
0
BF_Kduong
03/08 15:48:47
+4đ tặng
77. C
78. B
79. C
80. D
81. C
82. B
83. C. passed
84. D. Please go ahead
85. C. whole
86. B. Have you posted
87. A. of
88. A. leave
89. C. to be
90. C. better
91. B. in
92. C. yourself
93. B. rice cooker
94. D. taller and taller
95. D. another pair
96. C. a wheelchair
97. D. sitting
98. B. a florist
99. A. was sleeping
100. C. have / since

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×