77. They invited her to have dinner while she ... the USA.
* Đáp án: C. was visiting
* Giải thích: Câu này nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ (đang thăm Mỹ) khi có một hành động khác xen vào (mời cô ấy ăn tối). Vì vậy, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing).
78. He ... swimming in the river when he was young.
* Đáp án: D. used to go
* Giải thích: Câu này diễn tả một thói quen trong quá khứ, thường xuyên xảy ra. Cấu trúc "used to + V" dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa.
79. The boy in the accident was taken to the hospital. He ...
* Đáp án: D. was injured
* Giải thích: Cậu bé bị đưa đến bệnh viện sau tai nạn, điều đó có nghĩa là cậu bé đã bị thương. Câu bị động ở quá khứ đơn: was/were + V3/ed.
80. They've known each other ... they were at college.
* Đáp án: A. since
* Giải thích: "Since" dùng để chỉ một điểm thời gian trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Câu này có nghĩa là họ đã quen biết nhau kể từ khi còn đi học đại học.
81. My younger brother grew very quickly and soon he was ... big as his mother.
* Đáp án: C. as
* Giải thích: Cấu trúc so sánh bằng: as + adj/adv + as.
82. The weather has been bad this week. Next week it will probably be even ...
* Đáp án: B. worse
* Giải thích: So sánh hơn của tính từ "bad" là "worse".
83. He found learning to drive easy and ... his driving test the first time.
* Đáp án: C. passed
* Giải thích: "Passed" nghĩa là vượt qua, đậu.
84. "Would you mind if I took a photo here?" - " ..."
* Đáp án: D. Please go ahead
* Giải thích: Câu trả lời này đồng ý cho phép người khác chụp ảnh.
85. He spent his ... life in the countryside.
* Đáp án: D. all
* Giải thích: "All" ở đây có nghĩa là toàn bộ.
86. " ... my letter yet? Yes, I've posted it already."
* Đáp án: D. Did you post
* Giải thích: Câu hỏi ở thì quá khứ đơn.
87. Fresh air is ... great use to our health.
* Đáp án: A. of
* Giải thích: Cấu trúc "be of + noun" có nghĩa là "có ích cho".
88. "I'm afraid Mr. Kelvin's gone out. Would you like to ... him a message?"
* Đáp án: C. leave
* Giải thích: "Leave a message" có nghĩa là để lại tin nhắn.
89. Paul is said ... the brightest student in class.
* Đáp án: C. to be
* Giải thích: Cấu trúc "be said to + V" dùng để nói về điều mà người ta nói về ai đó.
90. My mother believes that my brother is ... than me.
* Đáp án: C. better
* Giải thích: So sánh hơn của tính từ "good" là "better".
91. They're getting married ... the end of June.
* Đáp án: C. at
* Giải thích: "At" dùng để chỉ một thời điểm cụ thể.
92. I'm sorry but you have to cook dinner ...
* Đáp án: C. yourself
* Giải thích: "Yourself" nhấn mạnh rằng bạn phải tự mình nấu ăn.
93. You use a ... to cook rice.
* Đáp án: B. rice cooker
* Giải thích: "Rice cooker" là nồi cơm điện.
94. Looks! Nam has become ...
* Đáp án: D. taller and taller
* Giải thích: Cấu trúc so sánh kép để diễn tả sự tăng trưởng liên tục.
95. Because he didn't like the first pair of trousers, he asked for ...
* Đáp án: D. another pair
* Giải thích: "Another pair" nghĩa là một cặp khác.
96. If a patient can't walk, he can use ...
* Đáp án: C. a wheelchair
* Giải thích: "Wheelchair" là xe lăn.
97. Would you mind ... in the front seat of the taxi, Mark?
* Đáp án: D. sitting
* Giải thích: Cấu trúc "Would you mind + V-ing" dùng để hỏi về sự đồng ý.
98. Lan is ... and she has a flower shop in Hanoi.
* Đáp án: B. a florist
* Giải thích: "Florist" là người bán hoa.
99. The family ... when the mailman came.
* Đáp án: A. was sleeping
* Giải thích: Quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
100. We ... been in HCM city ... 1995
* Đáp án: C. have/since
* Giải thích: "Since" dùng để chỉ một điểm thời gian trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, thường dùng với thì hiện tại hoàn thành.