* Tim usually gets up and brushes his teeth at 6.15 but now he is getting up and is brushing his teeth at 7.00 because today is Sunday.
* Giải thích: Thói quen hàng ngày dùng hiện tại đơn (gets, brushes). Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói dùng hiện tại tiếp diễn (is getting, is brushing).
* Nhung is very hungry now, so she is eating a lot of bread and is drinking a glass of milk.
* Giải thích: Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói dùng hiện tại tiếp diễn (is eating, is drinking).
* My father jogs every morning.
* Giải thích: Thói quen hàng ngày dùng hiện tại đơn.
* They live with their grandparents.
* Giải thích: Sự thật hiển nhiên, trạng thái kéo dài dùng hiện tại đơn.
* Minh usually plays volleyball after school. At present he is playing volleyball in the sport ground.
* Giải thích: Thói quen hàng ngày dùng hiện tại đơn (plays). Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói dùng hiện tại tiếp diễn (is playing).
* Look! The teacher is coming.
* Giải thích: Hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói dùng hiện tại tiếp diễn.
* I am not surfing the internet now.
* Giải thích: Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói dùng hiện tại tiếp diễn ở dạng phủ định.
* We usually have dinner at home but now we are having dinner in a small restaurant.
* Giải thích: Thói quen hàng ngày dùng hiện tại đơn (have). Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói dùng hiện tại tiếp diễn (are having).
* She never stays up late at night.
* Giải thích: Thói quen, sự thật hiển nhiên dùng hiện tại đơn.
* My mother is planting flowers in the garden at the moment.
* Giải thích: Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói dùng hiện tại tiếp diễn.
* Everybody is waiting for the president in the hall now.
* Giải thích: Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói dùng hiện tại tiếp diễn.
* My father always takes medicine when he is ill.
* Giải thích: Thói quen dùng hiện tại đơn (takes). Trạng thái dùng hiện tại đơn (is).
* My mother plays roller-skating when she has free time.
* Giải thích: Thói quen dùng hiện tại đơn (plays). Trạng thái dùng hiện tại đơn (has).
* The disease is spreading fast now. It is very dangerous.
* Giải thích: Hành động đang diễn ra và phát triển dùng hiện tại tiếp diễn (is spreading). Trạng thái dùng hiện tại đơn (is).
* Do you understand the lesson?
* Giải thích: Câu hỏi về thói quen hoặc khả năng dùng hiện tại đơn.