7. They didn't agree with me. Their ideas are entirely opposite........ mine.
* Đáp án: D. to
* Giải thích: opposite to có nghĩa là trái ngược với.
8. He doesn't have his own bicycle. He goes to school.......... foot.
* Đáp án: D. on
* Giải thích: on foot có nghĩa là đi bộ.
9. Would you .... closing the door, please?
* Đáp án: A. mind
* Giải thích: Would you mind + V-ing: Bạn có phiền làm gì đó không?
10. We.. ......... getting there on time.
* Đáp án: C. would like
* Giải thích: would like + V-ing: muốn làm gì đó.
11. We should ... polluting the river.
* Đáp án: B. avoid
* Giải thích: avoid + V-ing: tránh làm gì đó.
12. She told me not to ........... the mistake again.
* Đáp án: D. make
* Giải thích: make a mistake: mắc lỗi.
13. She didn't hurry, so she ...... the last train.
* Đáp án: D. missed
* Giải thích: miss the train: lỡ tàu.
14. They are talking about the man...daughter won the first prize.
* Đáp án: B. whose
* Giải thích: whose dùng để sở hữu cho người.
15. We hope A. finish B. to be finished C. to finish D. finishing
....... the project next year.
* Đáp án: C. to finish
* Giải thích: hope to do something: hy vọng làm gì đó.
16. I would rather you.......... in bed because you are having a bad flu.
* Đáp án: A. stay
* Giải thích: would rather + S + V: muốn ai đó làm gì đó.
**17. They played better than we expected. They won the first
A. price B. award C. prize D. medal**
* Đáp án: C. prize
* Giải thích: prize: giải thưởng.
18. I gave up the job. I have decided to ......... for a better one.
* Đáp án: C. apply
* Giải thích: apply for a job: ứng tuyển một công việc.
19. My car was......... on the way there, so I wasn't on time.
* Đáp án: D. broken down
* Giải thích: broken down: hỏng hóc.
20. She hasn't lived in this house for
two years, so it is covered....
grass.
* Đáp án: D. with
* Giải thích: covered with: phủ đầy.