Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính

giải giùm mình
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 9. Tính:
a) \(\sqrt{36 - 3\sqrt{\frac{1}{4}} + |\frac{-3}{2}|}\)

b) \(\frac{3}{5} + \sqrt{\frac{-25}{3}} + \frac{1}{4} + |\frac{-1}{2\sqrt{4}}|\).

c) \((- \frac{2}{3})^2 - |\frac{-13}{15}| + \sqrt{\frac{25}{9}}\).

Câu 10. Tính:
a) \(\sqrt{\frac{25}{49}} + (2019)^\circ + |\frac{-2}{7}|\).

Câu 11. Rút gọn biểu thức:
a) \(P = \frac{1}{2} - \frac{1}{2} (x \cdot \frac{1}{6} - \frac{1}{4}) - 2 \cdot |3x - 2| \text{ khi } x \geq \frac{2}{3}\).

b) \(Q = 1 - \frac{1}{4} (x \cdot \frac{1}{10} - \frac{15}{4}) - 2 \cdot |3x - 4| \text{ khi } x < \frac{4}{3}\).

Câu 12. Tìm \(x\):
a) \(|x| = 2\)
b) \(|x| = \frac{3}{5}, \text{ với } x < 0\)
c) \(|x| - \frac{1}{2} = \frac{2}{3}, \text{ với } x > 0\)
d) \(2|x| - 3 = 11\)
e) \(|x| = -2.1\)
f) \(2|x| + 5 = 3, 2\).

Câu 13. Tìm \(x\), biết:
a) \(|x + \frac{1}{3}| = 0\)
b) \(|x - \frac{2}{5}| = 1\).

Câu 14. Tìm \(x\) biết:
a) \(x + \frac{3}{4} = \frac{1}{3}\)
b) \(|x - \frac{3}{4} - \frac{1}{4}| = 0\).

Câu 15. Tìm \(x\) biết:
a) \(|x - 1| - \sqrt{25} = -2\)
b) \(2|x + 1| - 0.5 = \sqrt{\frac{1}{9}}\).
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
53
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là hướng dẫn giải cho các bài toán trong ảnh:

### Câu 9: Tính
a)
\[
\sqrt{36 - 3 \cdot \sqrt{\frac{1}{4} + 3/2}}
\]
Bước 1: Tính giá trị bên trong dấu căn.
Bước 2: Rút gọn và tính giá trị của căn bậc hai.

b)
\[
\frac{3}{5} \cdot \sqrt{-\frac{25}{4}} + \sqrt{\frac{1}{4} - \frac{1}{2 \cdot 4}}
\]
Bước 1: Tính giá trị từng phần.
Bước 2: Cộng các giá trị lại với nhau.

### Câu 10: Tính
a)
\[
\frac{25}{49} + (2019)^0 + \frac{-2}{7}
\]
Bước 1: Biết rằng bất kỳ số nào mũ 0 đều bằng 1.
Bước 2: Tính giá trị của từng phần và cộng lại.

b)
\[
\left(-\frac{2}{3}\right)^2 - \frac{13}{15} + \sqrt{\frac{25}{9}}
\]
Bước 1: Tính từng phần.
Bước 2: Rút gọn các giá trị.

### Câu 11: Rút gọn biểu thức
a)
\[
P = \frac{1}{2} - \frac{1}{2} \left(x \cdot \frac{1}{6} - 1\right) - 2 |3x - 2| \text{ khi } x \geq \frac{2}{3}
\]
b)
\[
Q = -\frac{1}{4} \left(x \cdot \frac{15}{10}\right) - 2 |3x - 4| \text{ khi } x < \frac{4}{3}
\]
Thực hiện từng bước thay thế và rút gọn.

### Câu 12: Tìm x
a) \(|x| = 2\)
b) \(|x| = \frac{3}{5}\), với \(x < 0\)
c) \(|x - \frac{1}{2}| = \frac{2}{3}\), với \(x > 0\)
d) \(2 |x| - 3 = 11\)
e) \(|x| = -2.1\) (không có nghiệm)
f) \(2|x| + 5 = 3, 2\)

### Câu 13: Tìm x, biết:
a) \(|x + 3| = 0\)
b) \(|x - \frac{2}{5}| = 1\)
c) \(|x + \frac{3}{4}| = 0\)
d) \(|x + \frac{3}{4}| = \frac{2}{5}\)

### Câu 14: Tìm x biết:
a) \(|x - 1/2| - \sqrt{25} = 0\)
b) \(|x - \frac{3}{4}| = 0\)

### Câu 15: Tìm x biết:
a)
\[
\frac{x - 1}{2} - \sqrt{25} = -2
\]
Tìm \(x\).

b)
\[
2 |x + 1| - 0.5 = -\sqrt{9}
\]
Tìm \(x\).

Hãy làm từng bước và giải từng phần để có kết quả cuối cùng!
1
0
Đông
04/08/2024 12:41:23
+5đ tặng
câu 9

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×