Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lập bảng biến thiên và xác định các khoảng đơn điệu của hàm số:

giúp em câu 8 và câu 9 phần c với ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 1. Tìm các khoảng đơn điều của hàm số \( y = f(x) \) có đồ thị cho ở Hình.

Câu 2. Xét dấu \( y' \) rồi tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số \( y = -2x^2 + 4x + 3 \)

Câu 3. Chứng minh rằng hàm số \( g(x) = \frac{x}{x-1} \) nghịch biến trên khoảng \( (1; +\infty) \)

Câu 4. Tìm các khoảng đơn điều của hàm số \( y = -3x^3 - 9x + 1 \)

Câu 5. Tìm các khoảng đơn điều của hàm số \( y = \frac{1}{3} x^3 + x^2 - x + 5 \)

Câu 6. Tìm các khoảng đơn điều của hàm số \( y = \frac{x^2 + 4}{x} \)

Câu 7. Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến và lập bảng biến thiên của hàm số:

a) \( y = f(x) = x^3 - 3x^2 + 1 \); b) \( y = f(x) = x + \frac{1}{x} \)

Câu 8. Lập bảng biến thiên và xác định các khoảng đơn điều của hàm số:
\( y = f(x) = 2x^2 + 6x + 6 - 9 \)

Câu 9. Xét tính đơn điều của các hàm số sau:

a) \( f(x) = -x^3 + 3x^2 \); b) \( g(x) = \frac{1}{x} \); c) \( h(x) = x^2 \)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để lập bảng biến thiên và xác định các khoảng đơn điệu của hàm số \( y = f(x) = 2x^3 + 6x^2 + 6x - 9 \), chúng ta thực hiện các bước sau:

### Bước 1: Tính đạo hàm

Tính đạo hàm của hàm số:
\[
f'(x) = \frac{d}{dx}(2x^3 + 6x^2 + 6x - 9) = 6x^2 + 12x + 6
\]

### Bước 2: Tìm nghiệm của đạo hàm

Ta giải phương trình:
\[
f'(x) = 0 \Rightarrow 6x^2 + 12x + 6 = 0
\]
Chia cả phương trình cho 6:
\[
x^2 + 2x + 1 = 0 \Rightarrow (x + 1)^2 = 0 \Rightarrow x = -1
\]

### Bước 3: Tạo bảng biến thiên

Tính giá trị của đạo hàm trên các khoảng:
- Khi \( x < -1 \): \( f'(-2) = 6(-2)^2 + 12(-2) + 6 = 24 - 24 + 6 = 6 \) (dương)
- Khi \( x = -1 \): \( f'(-1) = 0 \)
- Khi \( x > -1 \): \( f'(0) = 6(0)^2 + 12(0) + 6 = 6 \) (dương)

### Bước 4: Kết luận khoảng đơn điệu

- Hàm số tăng trên khoảng \( (-\infty, -1) \)
- Hàm số đạt cực tiểu tại \( x = -1 \)
- Hàm số tăng trên khoảng \( (-1, +\infty) \)

### Bảng biến thiên của hàm số:

\[
\begin{array}{|c|c|c|c|c|}
\hline
x & -\infty & -1 & +\infty \\
\hline
f'(x) & + & 0 & + \\
\hline
f(x) & \downarrow & \text{Cực tiểu} & \uparrow \\
\hline
\end{array}
\]

## Câu 9: Xét tính đơn điệu các hàm số:

### a) \( f(x) = -x^3 + 3x^2 \)

1. Đạo hàm:
\[
f'(x) = -3x^2 + 6x = -3x(x - 2)
\]

2. Nghiệm:
\[
f'(x) = 0 \Rightarrow x = 0, x = 2
\]

3. Các khoảng:
- \( x < 0 \): \( f'(x) > 0 \) (tăng)
- \( 0 < x < 2 \): \( f'(x) < 0 \) (giảm)
- \( x > 2 \): \( f'(x) < 0 \) (giảm)

### b) \( g(x) = x + \frac{1}{x} \)

1. Đạo hàm:
\[
g'(x) = 1 - \frac{1}{x^2}
\]

2. Nghiệm:
\[
g'(x) = 0 \Rightarrow x^2 = 1 \Rightarrow x = 1 \text{ (x > 0)}
\]

3. Các khoảng:
- \( 0 < x < 1 \): \( g'(x) < 0 \) (giảm)
- \( x > 1 \): \( g'(x) > 0 \) (tăng)

### c) \( h(x) = x^2 \)

1. Đạo hàm:
\[
h'(x) = 2x
\]

2. Nghiệm:
\[
h'(x) = 0 \Rightarrow x = 0
\]

3. Các khoảng:
- \( x < 0 \): \( h'(x) < 0 \) (giảm)
- \( x > 0 \): \( h'(x) > 0 \) (tăng)

### Kết luận:

- \( f(x) \): Tăng trên \( (-\infty, 0) \), Giảm trên \( (0, 2) \), Giảm trên \( (2, +\infty) \).
- \( g(x) \): Giảm trên \( (0, 1) \), Tăng trên \( (1, +\infty) \).
- \( h(x) \): Giảm trên \( (-\infty, 0) \), Tăng trên \( (0, +\infty) \).
3
0
Nhi
04/08 22:28:29
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo