Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct word form of these words in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 6. Give the correct word form of these words in brackets.
Tom is a(n) _____________ student because he usually uses materials in the examination room. (honest)
Students in big cities can easily access to _____________. (educate)
When was your school ______________? (foundation)
______________ students can manage time effectively to study and overview lessons. (succeed)
Students in international schools are very ______________ and dynamic. (activity)
I admire Ryan because of his ________________ and kindness. (intelligent)
________________ is a part of learning. (fail)
Nowadays, students usually get ______________ in projects at school. (involve)
How many ______________ are there in this contest? (participate)
Are there any ____________ students in your class? (gift)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
424
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct word forms for the sentences:

1. Tom is an **honest** student because he usually uses materials in the examination room.
2. Students in big cities can easily access **education**.
3. When was your school **founded**?
4. Students can manage time effectively to study and overview lessons, **succeeding**.
5. Students in international schools are very **active** and dynamic.
6. I admire Ryan because of his **intelligence** and kindness.
7. **Failure** is a part of learning.
8. Nowadays, students usually get **involved** in projects at school.
9. How many **participants** are there in this contest?
10. Are there any **gifted** students in your class?
1
0
Heyy
05/08 09:03:59
+5đ tặng
  • honest (thành thật) - Trong câu, cần từ tính từ mô tả “student” (học sinh) là honest.

  • education (giáo dục) - Từ cần điền là danh từ để chỉ “access to” (truy cập vào), nên dùng education.

  • founded (thành lập) - Câu hỏi yêu cầu thời điểm thành lập trường học, nên dùng founded (quá khứ phân từ của "found").

  • successful (thành công) - Tính từ này mô tả “students” (học sinh) có khả năng quản lý thời gian hiệu quả.

  • active (năng động) - Tính từ này mô tả “students” (học sinh) trong trường quốc tế, tương phản với “activity” (hoạt động) là danh từ.

  • intelligence (trí thông minh) - Danh từ mô tả phẩm chất của Ryan, từ này là dạng danh từ của “intelligent” (thông minh).

  • failure (thất bại) - Danh từ mô tả khái niệm “failure” (thất bại) là một phần của quá trình học tập.

  • involved (tham gia) - Để mô tả hành động trong câu này, từ cần điền là dạng quá khứ phân từ của “involve” (tham gia).

  • participants (người tham gia) - Danh từ số nhiều chỉ số lượng người tham gia cuộc thi.

  • gifted (có tài) - Tính từ mô tả các học sinh có khả năng đặc biệt, từ này là dạng tính từ của “gift” (tài năng)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
05/08 09:04:27
+4đ tặng
  1. Tom is a(n) dishonest student because he usually uses materials in the examination room. (honest)
  2. Students in big cities can easily access to education. (educate)
  3. When was your school founded? (foundation)
  4. Successful students can manage time effectively to study and overview lessons. (succeed)
  5. Students in international schools are very active and dynamic. (activity)
  6. I admire Ryan because of his intelligence and kindness. (intelligent)
  7. Failure is a part of learning. (fail)
  8. Nowadays, students usually get involved in projects at school. (involve)
  9. How many participants are there in this contest? (participate)
  10. Are there any gifted students in your class? (gift)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư