Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các số tự nhiên x, biết rằng:

1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm các số tự nhiên \( x \) theo yêu cầu của bài toán, ta sẽ tìm ước chung và bội chung cho từng đoạn:

### Bài 21:

**a)** \( x \) chia hết cho 12, 15, và 20.

- **Bước 1:** Tìm bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 12, 15, và 20.
- Các hệ số nguyên tố:
- \( 12 = 2^2 \cdot 3^1 \)
- \( 15 = 3^1 \cdot 5^1 \)
- \( 20 = 2^2 \cdot 5^1 \)
- BCNN = \( 2^2 \cdot 3^1 \cdot 5^1 = 60 \)

- **Bước 2:** \( x \) là bội số của 60, tức là \( x = 60k \) với \( k \in \mathbb{N} \).

**b)** \( x \) chia hết cho 7, 14, và 21, và \( x \) khác 0.

- **Bước 1:** Tìm BCNN của 7, 14, và 21.
- Các hệ số nguyên tố:
- \( 7 = 7^1 \)
- \( 14 = 2^1 \cdot 7^1 \)
- \( 21 = 3^1 \cdot 7^1 \)
- BCNN = \( 2^1 \cdot 3^1 \cdot 7^1 = 42 \)

- **Bước 2:** \( x \) là bội số của 42, tức là \( x = 42k \) với \( k \in \mathbb{N} \) và \( k \neq 0 \).

**c)** \( x \) chia hết cho 3, 5, và 16 và \( 120 \leq x \leq 240 \).

- **Bước 1:** Tìm BCNN của 3, 5, và 16.
- Các hệ số nguyên tố:
- \( 3 = 3^1 \)
- \( 5 = 5^1 \)
- \( 16 = 2^4 \)
- BCNN = \( 2^4 \cdot 3^1 \cdot 5^1 = 240 \)

- **Bước 2:** Bị hạn chế trong khoảng từ 120 đến 240. Các bội số của 240 trong khoảng này chỉ có 240.

### Kết quả:
- **a)** \( x = 60k \) với \( k \in \mathbb{N} \).
- **b)** \( x = 42k \) với \( k \in \mathbb{N}, k \neq 0 \).
- **c)** \( x = 240 \).
1
0
dieu thu
05/08 11:32:45
+5đ tặng
a) Đặt x là cho ƯCLN của các số , có
8 = 2³ 
15 = 3.5
30 = 2.3.5
=> ƯCLN(8;15;30) = 2³.3.5 = 120
-> B(x) = {0;120;240;360;480;....}
b) Đặt x là cho ƯCLN của các số
Ta có: 14 = 2.7
21 = 3.7
7 = 1 .7
-> ƯCLN = 2.3.7 = 42
Vậy x = 42
c) Đặt  x là cho ƯCLN của các số
Có 3 , 5 , 16 = 2⁴
=> ƯCLN(3;5;16) = 2⁴.3.5 = 240
mà 120 =< x =< 240
nên: x = 240

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư