LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặt 20 câu đếm được và không đếm được theo những từ ở bảng trên

Đặt 20 câu đến được và không đến được theo những từ ở bảng trên
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
16. a key
16. 4 lettuce
15. 2 count
15. 4 clips
14. 1 gulfs
14. 5 stoppers
13. 1 leaf
13. 1 quartz
12. 7 rates
11. 11 tamps
10. 10 feet
9. 8 sandwiches
8. 7 children
7. 6 goats
6. 5 parents
5. 4 waters
4. 4 portfolios
3. 3 facilities
2. 2 boys
1. 1 toss

Số lượng: 20 món.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là 20 câu ví dụ với danh từ đếm được và không đếm được từ bảng bạn đã cung cấp:

### Danh từ đếm được:
1. Tôi có hai **cái bàn** trong phòng khách.
2. Chúng tôi đã ăn ba **quả trứng** cho bữa sáng.
3. Có năm **chiếc ô tô** đỗ ở bên đường.
4. Tôi đã mua bốn **quả cam** tại chợ.
5. Họ đã xây dựng tám **ngôi nhà** mới trong khu phố.
6. Có mười **học sinh** trong lớp học này.
7. Tôi thấy ba **chiếc hộp** nằm trên bàn.
8. Chúng tôi đã có bảy **đồng hồ** cổ trong bộ sưu tập.
9. Có bốn **chiếc đĩa** trên bàn ăn.
10. Tôi mua năm **câu đố** từ cửa hàng sách.

### Danh từ không đếm được:
1. Tôi thích uống **nước** mỗi ngày.
2. Trong tủ lạnh có nhiều **phô mai**.
3. Cô ấy cần một ít **gạo** để nấu cơm.
4. **Sữa** là một nguồn dinh dưỡng tốt cho trẻ em.
5. Hãy cho tôi một ít **bơ** để làm bánh.
6. **Bột** là thành phần chính để làm mì.
7. Chúng ta nên tiết kiệm **năng lượng**.
8. Tôi thích ăn **sô cô la** vào cuối tuần.
9. **Cà phê** là thức uống yêu thích của tôi mỗi sáng.
10. **Đường** là gia vị không thể thiếu trong nấu ăn.

Hy vọng những câu này hữu ích cho bạn!
2
0
Heyy
05/08 22:07:03
+5đ tặng
Countable (có thể đếm được)
  1. I need a key to open the door.
  2. They bought 4 lettuces from the market.
  3. We counted 2 counts so far.
  4. I need 4 clips to hold the documents.
  5. The Gulf of Mexico is one of the largest gulfs in the world.
  6. Can you use these 5 stoppers for anything?
  7. This tree has 1 leaf left.
  8. This piece of quartz weighs about 1 quartz.
  9. The price of this product has increased 7 rates this year.
  10. We stamped the document 11 times.
Uncountable (không đếm được)
  1. I walked 10 feet in the garden.
  2. I ate 8 sandwiches at the party.
  3. There are 7 children playing in the yard.
  4. We have 6 goats on the farm.
  5. 5 parents attended the meeting.
  6. This area has 4 waters that are very beautiful.
  7. I reviewed 4 portfolios of the candidates.
  8. This facility offers 3 amenities that are very modern.
  9. Two boys are playing soccer.
  10. They tossed the coin to decide

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
NGUYỄN THỦY ...
05/08 22:09:39
+4đ tặng
  1. I will arrive at 4:00 PM with a key.
  2. The 4 lettuce will arrive at the market tomorrow.
  3. We need to count the 2 count before we can start.
  4. The team will arrive at the gulfs for the competition.
  5. The 4 clips will arrive with the new package.
  6. The coach will arrive at the 1 quartz mountain for training.
  7. The rates will arrive at the airport tomorrow morning.
  8. We need to tamps the 11 tamps before we can start.
  9. The team will arrive at the 10 feet high obstacle course.
  10. We need to stop at the 8 sandwiches for lunch.
  11. The children will arrive at the 7 children's playground.
  12. The goats will arrive at the 6 goats farm.
  13. The parents will arrive at the 5 parents' meeting.
  14. We need to refill the 4 waters before we can continue.
  15. The portfolios will arrive at the office tomorrow.
  16. The facilities will arrive at the construction site next week.
  17. We need to toss the 2 boys to see who goes first.
  18. The toss will arrive at the competition arena today.
  19. We need to stop at the 1 toss to rest for a while.
  20. The team will arrive at the starting point with a key.

Câu không đến được (Sentences without "đến")

  1. I have a key but I'm not going anywhere.
  2. The 4 lettuce are already rotten in the basket.
  3. We need to count the money before we can start spending.
  4. The team has already arrived at the gulfs for the competition.
  5. The 4 clips are broken and we need to replace them.
  6. The coach is already at the 1 quartz mountain for training.
  7. The rates are already set for the flight tomorrow morning.
  8. We need to tamps the soil before we can plant seeds.
  9. The team has already reached the 10 feet high obstacle course.
  10. We need to stop at the grocery store for lunch supplies.
  11. The children are already playing at the 7 children's playground.
  12. The goats are already grazing at the farm.
  13. The parents have already arrived at the meeting place.
  14. We need to refill our water bottles before we can continue hiking.
  15. The portfolios are already on our desk waiting for us to review them.
  16. The facilities are already under construction and won't be ready for months.
  17. We need to toss a coin to see who goes first, but we're out of coins.
  18. The competition is already over and we didn't win anything.
  19. We need to stop and rest for a while, but there's no one else around us to stop with.
  20. The team has already arrived at the starting point and is waiting for us to start.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư