Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

giải thích là thuộc thì j luôn nha! mình cảm ơn ạ !!!!!
2 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the best answers along with explanations for the verb tenses used:

1. **A. is wanting** - Present continuous (used for actions currently happening).
2. **C. will want** - Simple future (used for actions that will happen later).
3. **B. will find** - Simple future (used for actions in the future related to finding).
4. **D. had found** - Past perfect (used to indicate an action completed before another past action).
5. **B. would help** - Conditional mood (used to express a hypothetical situation).
6. **C. has flown** - Present perfect (used for actions that occurred at some indefinite time in the past).
7. **A. met** - Simple past (used for actions completed in the past).
8. **B. are getting** - Present continuous (used for actions currently in progress).
9. **A. will prefer** - Simple future (indicating a future preference).
10. **A. has swum** - Present perfect (an action completed at an unspecified time).
11. **D. had been** - Past perfect (used for actions completed before another past action).
12. **B. is cutting** - Present continuous (indicating an action happening right now).

Feel free to ask for further explanations or details!
2
0
Khánh
07/08 10:12:32
+5đ tặng
1A 2D 3B 4D 5D 6A 7B 8A 9C 10A 11D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
07/08 10:17:06
+4đ tặng
 * Many girls want to go to the pub only a minority _____ so watch TV at home now.
   * Đáp án: B. want
   * Giải thích: Câu này nói về sở thích hiện tại của nhiều cô gái. "Want" ở đây diễn tả một trạng thái hiện tại, phù hợp với ngữ cảnh.
 * They've faxed me I should stay till they _____ a replacement. Well, last time it took two weeks.
   * Đáp án: C. find
   * Giải thích: Họ muốn tôi ở lại cho đến khi họ tìm được người thay thế. "Find" ở đây diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, dựa trên một quyết định đã được đưa ra.
 * She was there to help you that evening. You should have told her everything.
   * Đáp án: A. was there to help
   * Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, và mục đích của hành động đó là giúp đỡ. "Was there to help" phù hợp nhất với ngữ cảnh.
 * It is now over seventy years since Lindbergh _____ across the Atlantic.
   * Đáp án: A. has flown
   * Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "It is + khoảng thời gian + since + S + V(quá khứ đơn)", diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. "Has flown" ở đây là thì hiện tại hoàn thành, phù hợp với cấu trúc này.
 * Take a couple of extra traditional Vietnamese gifts with you to Germany in case you _____ any other members of the Scholz family during your stay.
   * Đáp án: D. meet
   * Giải thích: "In case" được sử dụng để diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai. "Meet" ở đây diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai.
 * Let's take our travel chess set in case we _____ bored on the train.
   * Đáp án: C. get
   * Giải thích: Câu này diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai. "Get bored" nghĩa là trở nên nhàm chán.
 * Unlike Walt Disney's cartoon chipmunks, which always appear up a tree, real chipmunks _____ to stay in these underground burrows in case they need to escape from a predator.
   * Đáp án: C. have preferred - are needed
   * Giải thích: Câu này so sánh giữa sóc chuột hoạt hình và sóc chuột thật. "Have preferred" diễn tả một sở thích đã hình thành trong quá khứ, còn "are needed" diễn tả một nhu cầu hiện tại.
 * There _____ the maid of the year. Because of this we will have to change the name of the product before we can sell it for the rest of the year.
   * Đáp án: D. won't be
   * Giải thích: Câu này diễn tả một sự kiện sẽ không xảy ra trong tương lai.
 * The boy _____ the narrow canal in ten minutes to find himself in the safe base, out of danger.
   * Đáp án: D. had swum
   * Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. "Had swum" là thì quá khứ hoàn thành.
 * Since every penny of the grant _____ to be spent on equipment, we started looking for volunteers to do the cleaning.
 * Đáp án: C. has been
 * Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc bị động của thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và có kết quả kéo dài đến hiện tại.
 * Melanie _____ her hand. It's bleeding heavily.
 * Đáp án: A. has cut
 * Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và có kết quả kéo dài đến hiện tại. "Has cut" là thì hiện tại hoàn thành.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo