1. If I had a lot of money now, I ... a new car.
* Đáp án: D. had/ would buy
* Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại. Câu này có nghĩa là: "Nếu tôi có nhiều tiền bây giờ, tôi sẽ mua một chiếc xe mới."
2. If I were you, I ... that.
* Đáp án: B. were/ would
* Giải thích: Cũng là câu điều kiện loại 2. Câu này có nghĩa là: "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ làm như vậy."
3. If I were offered the job, I think I ... it.
* Đáp án: C. would take
* Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Nghĩa là: "Nếu tôi được mời làm công việc đó, tôi nghĩ tôi sẽ nhận."
4. I would be very surprised if he ...
* Đáp án: B. refused
* Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Nghĩa là: "Tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu anh ấy từ chối."
5. We'll get wet if we ... out.
* Đáp án: A. go
* Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai. Nghĩa là: "Chúng ta sẽ bị ướt nếu đi ra ngoài."
6. If I go shopping, I ... some food.
* Đáp án: B. will buy
* Giải thích: Câu điều kiện loại 1. Nghĩa là: "Nếu tôi đi mua sắm, tôi sẽ mua một số thức ăn."
7. What would you do if you ... a million dollars?
* Đáp án: C. had won
* Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Nghĩa là: "Bạn sẽ làm gì nếu bạn trúng một triệu đô la?"
8. If we took the 6:30 train, we ... too early.
* Đáp án: A. would have arrived
* Giải thích: Câu điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ và kết quả cũng đã khác đi trong quá khứ. Nghĩa là: "Nếu chúng ta đã bắt chuyến tàu 6:30, chúng ta đã đến quá sớm."
9. Unless the pupils pay attention, the teacher ... be angry.
* Đáp án: C. will
* Giải thích: "Unless" có nghĩa là "trừ khi", tương đương với "if not". Câu này là câu điều kiện loại 1. Nghĩa là: "Trừ khi học sinh chú ý, giáo viên sẽ tức giận."
10. If I ... him, I would have said hello.
* Đáp án: A. had seen
* Giải thích: Câu điều kiện loại 3. Nghĩa là: "Nếu tôi đã nhìn thấy anh ấy, tôi đã chào hỏi."
11. I ... out if I hadn't been so tired.
* Đáp án: C. would have gone
* Giải thích: Câu điều kiện loại 3. Nghĩa là: "Tôi đã đi ra ngoài nếu tôi không quá mệt mỏi."
12. If I ... a camera, I would have taken some pictures.
* Đáp án: D. had had
* Giải thích: Câu điều kiện loại 3. Nghĩa là: "Nếu tôi có máy ảnh, tôi đã chụp một số bức ảnh."
13. You won't pass the examination ... you study more.
* Đáp án: B. unless
* Giải thích: Câu điều kiện loại 1. Nghĩa là: "Bạn sẽ không vượt qua kỳ thi trừ khi bạn học nhiều hơn."