60. I usually (watch) watch TV, but tonight I (think) think I will read a book.
* Giải thích: Ở đây ta cần chia động từ ở thì hiện tại đơn và thì tương lai gần.
61. Igor (call) calls his mother on the phone every day.
* Giải thích: Diễn tả một thói quen hàng ngày nên dùng thì hiện tại đơn.
62. When he (be) is alone at night, Beto sometimes (get) gets scared.
* Giải thích: Câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính chia ở thì hiện tại đơn.
63. I (be) am tired. I (think) think I am going to take a nap.
* Giải thích: Diễn tả trạng thái hiện tại và một dự định sắp xảy ra.
64. Cakes (be) are hard to make. They (require) require a lot of work.
* Giải thích: Cakes là danh từ số nhiều nên động từ to be là "are".
65. Joel (like) likes to play soccer. He (practice) practices every day.
* Giải thích: Diễn tả sở thích và thói quen hàng ngày.
66. I rarely (eat) eat chocolate. I (not, like) don't like the way it (taste) tastes.
* Giải thích: "Rarely" là trạng từ chỉ tần suất, đi với động từ ở thì hiện tại đơn.
67. We (like) like to watch movies. My favorite movie (be) is Titanic.
* Giải thích: Diễn tả sở thích và một sự thật hiển nhiên.
68. The ocean (sound) sounds like an airplane.
* Giải thích: Diễn tả một cảm giác, dùng thì hiện tại đơn.
69. The flag (blow) blows in the wind every day. It is getting old. It (need) needs to be replaced soon.
* Giải thích: Diễn tả một sự thật hiển nhiên và một nhu cầu.
70. The janitor at my school (empty) empties the trash on Sunday.
* Giải thích: Diễn tả một lịch trình làm việc.
71. Angelica always (try) tries to make new friends.
* Giải thích: Diễn tả một thói quen.
72. James (run) runs two miles every day.
* Giải thích: Diễn tả một thói quen hàng ngày.
73. Elizabeth often (march) marches with the band.
* Giải thích: Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra.
74. John and I (open) open presents at Christmas.
* Giải thích: Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong năm.
75. When there is a fire, the firemen (rush) rush out, they (go) go to put it out. After the fire (be) is out, they (go) go home.
* Giải thích: Câu điều kiện loại 0 và diễn tả một chuỗi hành động.
76. She never (do) does her homework.
* Giải thích: "Never" là trạng từ chỉ tần suất, đi với động từ ở thì hiện tại đơn.
77. I (go) go swimming twice a week.
* Giải thích: Diễn tả một thói quen.
78. Cars (be) are more expensive than motorbikes.
* Giải thích: So sánh giữa hai danh từ.
79. Jane always (have) has breakfast at 6 o'clock.
* Giải thích: Diễn tả một thói quen hàng ngày.
80. He usually (watch) watches TV after dinner.
* Giải thích: Diễn tả một thói quen.
81. He usually (go) goes to school on time.
* Giải thích: Diễn tả một thói quen.
82. (Ms. Lucy, teach) Does Ms. Lucy teach English in your school?
* Giải thích: Câu hỏi yes/no, đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
83. Bella (not remember) doesn't remember her new friends' names.
* Giải thích: Câu phủ định, dùng trợ động từ "do/does" + not.
84. (You, help) Do you help your mother to do the laundry?
* Giải thích: Câu hỏi yes/no, đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
85. John (not like) doesn't like doing homework.
* Giải thích: Câu phủ định, dùng trợ động từ "do/does" + not.