Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
60) I usually (watch) ______________ TV, but tonight I (think) ______________ I will read a book.
61) Igor (call) ______________ his mother on the phone every day.
62) When he (be) ______________ alone at night, Beto sometimes (get) ______________ scared.
63) I (be) ______________ tired. I (think) ______________ I am going to take a nap.
64) Cakes (be) ______________ hard to make. They (require) ______________ a lot of work.
65) Joel (like) ______________ to play soccer. He (practice) ______________ every day.
66) I rarely (eat) ______________ chocolate. I (not, like) ______________ the way it (taste).
67) We (like) ______________ to watch movies. My favorite movie (be) ______________ Titanic.
68) The ocean (sound) ______________ like an airplane.
69) The flag (blow) ______________ in the wind every day. It is getting old. It (need) ______________ to be replaced soon.
70) The janitor at my school (empty) ______________ the trash on Sunday.
71) Angelica always (try) ______________ to make new friends.
72) James (run) ______________ two miles every day.
73) Elizabeth often (march) ______________ with the band.
74) John and I (open) ______________ presents at Christmas.
75) When there is a fire, the firemen (rush) ______________ to put it out. After the fire (be) ______________ out, they (go) ______________ home.
76) She never _____________ (do) her homework.
77) I _____________ (go) swimming twice a week.
78) Cars _____________ (be) more expensive than motorbikes.
79) Jane always _____________ (have) breakfast at 6 o’clock.
80) He usually _____________ (watch) TV after dinner.
81) He usually _____________ (go) to school on time.
82) _____________ (Ms. Lucy, teach) English in your school?
83) Bella _____________ (not remember) her new friends’ names.
84) _____________ (you, help) your mother to do the laundry?
85) John _____________ (not like) doing homework.
```
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng đúng của các từ trong bài tập trên:

60. I usually **watch** TV, but tonight I (think) **will read** a book.
61. Igor (call) **calls** his mother on the phone every day.
62. When he (be) **is** alone at night, Beto sometimes (get) **gets** scared.
63. I (be) **am** tired. I (think) **think** I am going to take a nap.
64. Cakes (be) **are** hard to make. They (require) **require** a lot of work.
65. Joel (like) **likes** to play soccer. He (practice) **practices** every day.
66. I rarely (eat) **eat** chocolate. I (not like) **don’t like** the way it (taste) **tastes**.
67. We (like) **like** to watch movies. My favorite movie (be) **is** Titanic.
68. The ocean (sound) **sounds** like an airplane.
69. The flag (blow) **blows** in the wind every day. It is getting old. It (need) **needs** to be replaced soon.
70. The janitor at my school (empty) **empties** the trash on Sunday.
71. Angelica always (try) **tries** to make new friends.
72. James (run) **runs** two miles every day.
73. Elizabeth often (march) **marches** with the band.
74. John and I (open) **open** presents at Christmas.
75. When there is a fire, the firemen (rush) **rush** to put it out. After the fire (be) **is** out, they (go) **go** home.
76. She never (do) **does** her homework.
77. I (go) **go** swimming twice a week.
78. Cars (be) **are** more expensive than motorbikes.
79. Jane always (have) **has** breakfast at 6 o’clock.
80. He usually (watch) **watches** TV after dinner.
81. He usually (go) **goes** to school on time.
82. (Ms. Lucy, teach) **Does Ms. Lucy teach** English in your school?
83. Bella (not remember) **does not remember** her new friends’ names.
84. (you, help) **Do you help** your mother to do the laundry?
85. John (not like) **does not like** doing homework.

Hy vọng điều này có thể giúp bạn!
1
0
dieu thu
08/08 10:28:21
+5đ tặng
  1. I usually (watch) watch TV, but tonight I (think) think I will read a book.
  2. Igor (call) calls his mother on the phone every day.
  3. When he (be) is alone at night, Beto sometimes (get) gets scared.
  4. I (be) am tired. I (think) think I am going to take a nap.
  5. Cakes (be) are hard to make. They (require) require a lot of work.
  6. Joel (like) likes to play soccer. He (practice) practices every day.
  7. I rarely (eat) eat chocolate. I (not, like) do not like the way it (taste) tastes.
  8. We (like) like to watch movies. My favorite movie (be) is Titanic.
  9. The ocean (sound) sounds like an airplane.
  10. The flag (blow) blows in the wind every day. It is getting old. It (need) needs to be replaced soon.
  11. The janitor at my school (empty) empties the trash on Sunday.
  12. Angelica always (try) tries to make new friends.
  13. James (run) runs two miles every day.
  14. Elizabeth often (march) marches with the band.
  15. John and I (open) open presents at Christmas.
  16. When there is a fire, the firemen (rush) rush to put it out. After the fire (be) is out, they (go) go home.
  17. She never (do) does her homework.
  18. I (go) go swimming twice a week.
  19. Cars (be) are more expensive than motorbikes.
  20. Jane always (have) has breakfast at 6 o’clock.
  21. He usually (watch) watches TV after dinner.
  22. He usually (go) goes to school on time.
  23. Does (Ms. Lucy, teach) Ms. Lucy teach English in your school?
  24. Bella (not remember) does not remember her new friends’ names.
  25. Do (you, help) Do you help your mother to do the laundry?
  26. John (not like) does not like doing homework.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
08/08 11:28:14
+4đ tặng

60. I usually (watch) watch TV, but tonight I (think) think I will read a book.
 * Giải thích: Ở đây ta cần chia động từ ở thì hiện tại đơn và thì tương lai gần.
61. Igor (call) calls his mother on the phone every day.
 * Giải thích: Diễn tả một thói quen hàng ngày nên dùng thì hiện tại đơn.
62. When he (be) is alone at night, Beto sometimes (get) gets scared.
 * Giải thích: Câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính chia ở thì hiện tại đơn.
63. I (be) am tired. I (think) think I am going to take a nap.
 * Giải thích: Diễn tả trạng thái hiện tại và một dự định sắp xảy ra.
64. Cakes (be) are hard to make. They (require) require a lot of work.
 * Giải thích: Cakes là danh từ số nhiều nên động từ to be là "are".
65. Joel (like) likes to play soccer. He (practice) practices every day.
 * Giải thích: Diễn tả sở thích và thói quen hàng ngày.
66. I rarely (eat) eat chocolate. I (not, like) don't like the way it (taste) tastes.
 * Giải thích: "Rarely" là trạng từ chỉ tần suất, đi với động từ ở thì hiện tại đơn.
67. We (like) like to watch movies. My favorite movie (be) is Titanic.
 * Giải thích: Diễn tả sở thích và một sự thật hiển nhiên.
68. The ocean (sound) sounds like an airplane.
 * Giải thích: Diễn tả một cảm giác, dùng thì hiện tại đơn.
69. The flag (blow) blows in the wind every day. It is getting old. It (need) needs to be replaced soon.
 * Giải thích: Diễn tả một sự thật hiển nhiên và một nhu cầu.
70. The janitor at my school (empty) empties the trash on Sunday.
 * Giải thích: Diễn tả một lịch trình làm việc.
71. Angelica always (try) tries to make new friends.
 * Giải thích: Diễn tả một thói quen.
72. James (run) runs two miles every day.
 * Giải thích: Diễn tả một thói quen hàng ngày.
73. Elizabeth often (march) marches with the band.
 * Giải thích: Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra.
74. John and I (open) open presents at Christmas.
 * Giải thích: Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong năm.
75. When there is a fire, the firemen (rush) rush out, they (go) go to put it out. After the fire (be) is out, they (go) go home.
 * Giải thích: Câu điều kiện loại 0 và diễn tả một chuỗi hành động.
76. She never (do) does her homework.
 * Giải thích: "Never" là trạng từ chỉ tần suất, đi với động từ ở thì hiện tại đơn.
77. I (go) go swimming twice a week.
 * Giải thích: Diễn tả một thói quen.
78. Cars (be) are more expensive than motorbikes.
 * Giải thích: So sánh giữa hai danh từ.
79. Jane always (have) has breakfast at 6 o'clock.
 * Giải thích: Diễn tả một thói quen hàng ngày.
80. He usually (watch) watches TV after dinner.
 * Giải thích: Diễn tả một thói quen.
81. He usually (go) goes to school on time.
 * Giải thích: Diễn tả một thói quen.
82. (Ms. Lucy, teach) Does Ms. Lucy teach English in your school?
 * Giải thích: Câu hỏi yes/no, đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.

83. Bella (not remember) doesn't remember her new friends' names.
 * Giải thích: Câu phủ định, dùng trợ động từ "do/does" + not.
84. (You, help) Do you help your mother to do the laundry?
 * Giải thích: Câu hỏi yes/no, đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
85. John (not like) doesn't like doing homework.
 * Giải thích: Câu phủ định, dùng trợ động từ "do/does" + not.

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×