1. He is expecting ________________ a trip to Ha Long Bay.
* Đáp án: to make
* Giải thích: Sau "expect" thường dùng động từ nguyên mẫu để diễn tả một hành động dự định sẽ xảy ra trong tương lai.
2. Students stopped ________________ noise when the teacher came in.
* Đáp án: making
* Giải thích: Sau "stop" dùng V-ing để diễn tả một hành động đang diễn ra bị dừng lại.
3. She couldn’t bear ________________ tears when she saw the film “Romeo and Juliet”.
* Đáp án: shedding
* Giải thích: Sau "bear" (chịu đựng) thường dùng V-ing để diễn tả một hành động gây khó chịu.
4. Ann likes ________________ but she hates cooking/ washed.
* Đáp án: cooking/ washing
* Giải thích: Sau "like" và "hate" thường dùng V-ing để diễn tả sở thích.
5. I enjoy ________________ to classical music.
* Đáp án: listening
* Giải thích: Sau "enjoy" thường dùng V-ing để diễn tả sở thích.
6. I really regret ________________ your feeling when I asked you such a silly question.
* Đáp án: hurting
* Giải thích: Sau "regret" dùng V-ing để diễn tả một việc đã xảy ra trong quá khứ mà người nói hối hận.
7. He’ll try ________________ the same mistake again.
* Đáp án: not to make
* Giải thích: Sau "try" dùng "to V" để diễn tả cố gắng làm gì đó.
8. Would you mind ________________ me a newspaper?
* Đáp án: buying
* Giải thích: Cấu trúc "Would you mind + V-ing" dùng để lịch sự nhờ ai đó làm gì.
9. Would you like ________________ the next dance with me?
* Đáp án: to have
* Giải thích: Cấu trúc "Would you like + to V" dùng để hỏi ai đó có muốn làm gì không.
10. I hate him ________________ friends with those guys.
* Đáp án: making
* Giải thích: Sau "hate" dùng V-ing để diễn tả việc ghét làm gì.
11. Did you remember ________________ Ann? Oh, no. I completely forgot it.
* Đáp án: to phone
* Giải thích: Sau "remember" dùng "to V" để diễn tả nhớ phải làm gì trong tương lai.
12. Does the city government intend ________________ anything about pollution?
* Đáp án: to do
* Giải thích: Sau "intend" dùng "to V" để diễn tả ý định làm gì.
13. Those shirts need ________________ but you needn’t ________________ them now.
* Đáp án: ironing/ iron
* Giải thích: Sau "need" dùng V-ing để diễn tả việc cần phải làm. Câu thứ hai dùng động từ nguyên mẫu để diễn tả một mệnh lệnh.
14. When you see Tom, remember ________________ him my regards.
* Đáp án: to give
* Giải thích: Tương tự câu 11.
15. I hope ________________ that tiring work again.
* Đáp án: not to do
* Giải thích: Sau "hope" dùng "to V" để diễn tả mong muốn.
16. They postpone ________________ an Element School for the lack of finance.
* Đáp án: building
* Giải thích: Sau "postpone" dùng V-ing để diễn tả việc trì hoãn.
17. It’s no use ________________ him. He never allows anybody ________________ advice.
* Đáp án: arg