1. Could you hold on a moment while I see if Peter is in his office?
* hold on: chờ một chút
* Giải thích: Đây là một cách lịch sự để yêu cầu ai đó đợi một lát.
2. Extension 286? I'll put you through.
* put someone through: nối máy điện thoại
* Giải thích: Khi muốn kết nối cuộc gọi đến số máy khác, người ta thường dùng cụm từ này.
3. For me, the film didn't live up to all the enthusiastic publicity it received.
* live up to: đạt được kỳ vọng
* Giải thích: Cụm từ này thường được dùng để nói về việc một cái gì đó không tốt như những gì người ta mong đợi.
4. Jack and Linda broke up last week. They just weren't happy together.
* broke up: chia tay
* Giải thích: Cụm từ này thường dùng để nói về việc một mối quan hệ kết thúc.
5. I'm looking for Tom's address. Do you know it?
* look for: tìm kiếm
* Giải thích: Cụm từ này có nghĩa là cố gắng tìm thấy một cái gì đó.
6. I can put up with most things but I can't stand noisy children.
* put up with: chịu đựng
* stand: chịu đựng (thường dùng trong câu phủ định)
* Giải thích: Cụm từ này chỉ khả năng chịu đựng của một người đối với một tình huống nào đó.
7. If we don't do something now, the birds are going to die out soon.
* die out: tuyệt chủng
* Giải thích: Cụm từ này chỉ việc một loài động vật hoặc thực vật biến mất hoàn toàn.
8. If you really want to lose weight, you need to give up eating desserts.
* give up: từ bỏ
* Giải thích: Cụm từ này có nghĩa là ngừng làm một việc gì đó.
9. I had to turn down her request for a loan. Her credit was just not good enough.
* turn down: từ chối
* Giải thích: Cụm từ này dùng để nói về việc không đồng ý với một yêu cầu.
10. I need to get away from work and take a holiday.
* get away: đi nghỉ
* Giải thích: Cụm từ này thường dùng để nói về việc rời khỏi một nơi nào đó để thư giãn.
11. It turned out to be a beautiful night tonight!
* turn out: hóa ra là
* Giải thích: Cụm từ này dùng để diễn tả một kết quả bất ngờ.
12. I want you to take back every bad word you've said about my brother.
* take back: rút lại
* Giải thích: Cụm từ này dùng để yêu cầu ai đó rút lại những lời nói không hay.
13. When I was turning out my cupboard I came across this photograph of my uncle.
* come across: tình cờ tìm thấy
* Giải thích: Cụm từ này dùng để diễn tả việc tìm thấy một cái gì đó một cách tình cờ.
14. He grew up in German, but moved to the US at the age of 18.
* grew up: lớn lên
* Giải thích: Cụm từ này dùng để nói về quá trình trưởng thành của một người.
15. He got into the club on recommendation from his friend Jack.
* get into: vào (một nơi nào đó), được nhận vào
* Giải thích: Cụm từ này thường dùng để nói về việc được chấp nhận vào một nơi nào đó.
16. He filled up with unleaded gasand left on his journey.
* fill up with: đổ đầy nhiên liệu
* Giải thích: Cụm từ này dùng để nói về việc đổ đầy xăng, dầu vào xe.
17. He spent the entire night thinking and in the end came up with a brilliant idea.
* come up with: nghĩ ra
* Giải thích: Cụm từ này dùng để diễn tả việc nảy ra một ý tưởng mới.
18. We're not ready yet, we are going to have to put off the meeting until next week.
* put off: trì hoãn
* Giải thích: Cụm từ này dùng để nói về việc hoãn một sự kiện nào đó.
19. Let's go over the grammar one more time before the test.
* go over: ôn lại
* Giải thích: Cụm từ này dùng để nói về việc xem xét lại một cái gì đó.
20. Look Jack, I've put up with your bad behavior long enough!
* put up with: chịu đựng (như câu 6)
21. Make sure to watch out for pick-pockets when you go to the market.
* watch out for: cẩn thận với
* Giải thích: Cụm từ này dùng để cảnh báo ai đó về một mối nguy hiểm.
22. My sister looked after my cats while I was away on vacation.
* look after: chăm sóc
* Giải thích: Cụm từ này dùng để nói về việc chăm sóc ai đó hoặc cái gì đó.
23. Our flight was delayed, but we finally took off shortly after midnight.
* take off: cất cánh
* Giải thích: Cụm từ này dùng để nói về việc một máy bay cất cánh.
24. Our school breaks up for the summer holidays on the 10th of July.
* break up: kết thúc (một kỳ học)
* Giải thích: Cụm từ này thường dùng để nói về việc kết thúc một kỳ học.
25. She promised to cut down her cigarette smoking to five a day.
* cut down: giảm
* Giải thích: Cụm từ này dùng để nói về việc giảm lượng hoặc số lượng của một cái gì đó.