Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các số tự nhiên a, b sao cho

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1A. Tìm các số tự nhiên a, b sao cho:
a) \( a \in U(18) \) và \( a > 4 \);
b) \( b \in B(6) \) và \( b < 36 \).

1B. Tìm các số tự nhiên a, b sao cho:
a) \( a \in U(48) \) và \( a < 8 \);
b) \( b \in B(7) \) và \( 10 < b \leq 45 \).

2A. Xét xem mời tổng (hiệu) sau có chia hết cho 7 không?
a) \( 700 + 21; \quad 28 + 1400; \quad 45 + 4 + 350; \)
b) \( 70 - 23; \quad 280 - 56; \quad 205 + 5 - 17 \).

2B. Xét xem mời tổng (hiệu) sau có chia hết cho 8 không?
a) \( 800 + 24; \quad 25 + 160; \quad 45 + 3 + 320; \)
b) \( 80 - 13; \quad 400 - 56; \quad 214 + 26 - 18 \).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, chúng ta sẽ tìm các số tự nhiên \( a, b \) theo từng yêu cầu trong đề bài.

### 1A. Tìm các số tự nhiên \( a, b \)

a) \( a \in U(18) \) và \( a > 4 \)

- Tập hợp \( U(18) \) là tập hợp các số tự nhiên < 18 và không có ước số nào ngoài 1 và chính nó.
- Các số nguyên tố trong tập hợp này là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17.
- Các số thỏa mãn điều kiện \( a > 4 \) là: 5, 7, 11, 13, 17.

b) \( b \in B(6) \) và \( b \leq 36 \)

- Tập hợp \( B(6) \) là tập hợp các bội số của 6: 0, 6, 12, 18, 24, 30, 36.
- Các số thỏa mãn điều kiện \( b \leq 36 \) là: 0, 6, 12, 18, 24, 30, 36.

### 1B. Tìm các số tự nhiên \( a, b \)

a) \( a \in U(48) \) và \( a < 8 \)

- Tập hợp \( U(48) \) bao gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 48: 2, 3, 5, 7.
- Các số thỏa mãn điều kiện \( a < 8 \) là: 2, 3, 5, 7.

b) \( b \in B(7) \) và \( 10 < b < 45 \)

- Tập hợp \( B(7) \) là các bội số của 7: 0, 7, 14, 21, 28, 35, 42.
- Các số thỏa mãn điều kiện \( 10 < b < 45 \) là: 14, 21, 28, 35, 42.

### 2A. Xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 7 không?

a) \( 700 + 21; 28 + 1400; 45 + 4 + 350 \)

- \( 700 + 21 = 721 \), \( 721 \div 7 = 103 \) (chia hết)
- \( 28 + 1400 = 1428 \), \( 1428 \div 7 = 204 \) (chia hết)
- \( 45 + 4 + 350 = 399 \), \( 399 \div 7 = 57 \) (chia hết)

b) \( 70 - 23; 280 - 56; 205 - 5 - 17 \)

- \( 70 - 23 = 47 \), \( 47 \div 7 \neq 0 \) (không chia hết)
- \( 280 - 56 = 224 \), \( 224 \div 7 = 32 \) (chia hết)
- \( 205 - 5 - 17 = 183 \), \( 183 \div 7 \neq 0 \) (không chia hết)

### 2B. Xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 8 không?

a) \( 800 + 24; 21600 + 45 + 3 + 320 \)

- \( 800 + 24 = 824 \), \( 824 \div 8 = 103 \) (chia hết)
- \( 21600 + 45 + 3 + 320 = 21968 \), \( 21968 \div 8 = 2746 \) (chia hết)

b) \( 80 - 13; 400 - 56; 214 + 26 - 18 \)

- \( 80 - 13 = 67 \), \( 67 \div 8 \neq 0 \) (không chia hết)
- \( 400 - 56 = 344 \), \( 344 \div 8 = 43 \) (chia hết)
- \( 214 + 26 - 18 = 222 \), \( 222 \div 8 \neq 0 \) (không chia hết)
2
0
T A N J I R O
09/08 14:26:27
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo