I. Put in used to + infinitive , be/ get used to + V-ing or be used for Use the verbs in brackets.
1. When I was a child. I … (dream) of being an astronaut.
2. I’m terribly nervous. I (not/ speak) to a large audience.
3. It took us ages to (live) in an apartment house.
4. Lots of trains (stop) here, but not many do now.
5. Didn’t Nick (work) on a building site?
6. I’ll have an orange juice, please. I (not/ drink) alcohol.
7. When Laura was at college, she (have) a picture of Elvis Presley on her bedroom wall.
8. There (be) a cinema here but it was knocked down a few years ago.
9. When she arrived in Britain, she (not/ drive) on the left, but she soon got used to it.
10. I (live) in Finland, but now I live in France.
11. I (sit) at this desk. I sit here every day.
12. I (sit) in the back of the classroom, but now I prefer to sit in the front row.
13. People (believe) the earth was flat.
14. Trains (be) the main means of cross-continental travel. Today, most people take airplanes for long-distance travel.
15. Ms. Stanton’s job requires her to travel extensively throughout the world. She (travel) by plane.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
When I was a child, I used to dream of being an astronaut.
(Khi tôi còn nhỏ, tôi thường mơ ước trở thành một phi hành gia.)
I’m terribly nervous. I am not used to speaking to a large audience.
(Tôi rất lo lắng. Tôi không quen nói trước một đám đông lớn.)
It took us ages to get used to living in an apartment house.
(Chúng tôi mất rất nhiều thời gian để làm quen với việc sống trong một căn hộ.)
Lots of trains used to stop here, but not many do now.
(Rất nhiều chuyến tàu từng dừng lại ở đây, nhưng bây giờ không còn nhiều như vậy.)
Didn’t Nick used to work on a building site?
(Nick không từng làm việc trên công trường xây dựng sao?)
I’ll have an orange juice, please. I am not used to drinking alcohol.
(Tôi muốn một cốc nước cam, làm ơn. Tôi không quen uống rượu.)
When Laura was at college, she used to have a picture of Elvis Presley on her bedroom wall.
(Khi Laura còn ở đại học, cô ấy thường có một bức tranh của Elvis Presley trên tường phòng ngủ của mình.)
There used to be a cinema here but it was knocked down a few years ago.
(Trước đây có một rạp chiếu phim ở đây nhưng nó đã bị phá hủy vài năm trước.)
When she arrived in Britain, she was not used to driving on the left, but she soon got used to it.
(Khi cô ấy đến Anh, cô ấy không quen lái xe bên trái, nhưng cô ấy đã sớm làm quen với điều đó.)
I used to live in Finland, but now I live in France.
(Tôi từng sống ở Phần Lan, nhưng bây giờ tôi sống ở Pháp.)
I am used to sitting at this desk. I sit here every day.
(Tôi đã quen ngồi ở bàn này. Tôi ngồi ở đây mỗi ngày.)
I used to sit in the back of the classroom, but now I prefer to sit in the front row.
(Tôi từng ngồi ở phía sau lớp học, nhưng bây giờ tôi thích ngồi ở hàng ghế đầu.)
People used to believe the earth was flat.
(Người ta từng tin rằng trái đất là phẳng.)
Trains used to be the main means of cross-continental travel. Today, most people take airplanes for long-distance travel.
(Tàu hỏa từng là phương tiện chính cho việc di chuyển xuyên lục địa. Ngày nay, hầu hết mọi người đi máy bay cho những chuyến đi dài.)
Ms. Stanton’s job requires her to travel extensively throughout the world. She is used to traveling by plane.
(Công việc của Ms. Stanton yêu cầu cô ấy phải đi lại rộng rãi trên toàn thế giới. Cô ấy đã quen với việc đi bằng máy bay.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |