Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ

Giúp mik bài 10 vs
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Dạng 3: Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình tích
9. Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ
a) (x² - 2x - 4)(x² + 4) = 0 ;
b) (2x + 1)² - 2x - 1 = 2
c) (x² - x - 1)(x² - x) = 0 ;
d) 5 - 2x² + 4x - 10 = 8
(x - 1)(x + 4)(x + 5) - 84 = 0

Dạng 4. Bài toán có lời
12. Trong một khu đất hình vuông có cạnh bằng 15 m, người ta dành một mảnh đất, có dạng hình chữ nhật có kích thước làm bờ biên (hình vẽ). Biết diện tích bờ biên bằng 120 cm². Diện tích phần đất còn lại là 169 m² thì bề
hình 1
Bài về nhà
a₁(x'² - x²)-4(x² - x) + 4 = 0
Đặt x² - x = a, thay vào phương trình:
a² - 4a + 4 = 0
(a - 2)² = 0
a - 2 = 0
a = 2
Thay x² - x = a ta được:
x² - x = 2
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình bằng cách đặt ẩn phụ, chúng ta tiến hành theo từng phương trình một.

### Phương trình a:
\[
x^2 - 4(x - 2) + 4 = 0
\]
Đặt \( y = x - 2 \), ta có:
\[
x = y + 2 \Rightarrow x^2 = (y + 2)^2 = y^2 + 4y + 4
\]
Thay vào phương trình:
\[
(y^2 + 4y + 4) - 4y + 4 = 0 \Rightarrow y^2 + 8 = 0
\]
Phương trình này không có nghiệm thực.

### Phương trình b:
\[
(2x + 1)^2 - 2x - 1 = 2
\]
Đặt \( y = 2x + 1 \), ta sẽ có:
\[
y^2 - (y - 1) - 1 = 2 \Rightarrow y^2 - y - 2 = 0
\]
Giải phương trình bậc 2:
\[
y = \frac{1 \pm \sqrt{1 + 8}}{2} = \frac{1 \pm 3}{2} \Rightarrow y = 2 \text{ hoặc } y = -1.
\]
Suy ra:
- Nếu \( y = 2 \), thì \( 2x + 1 = 2 \Rightarrow x = \frac{1}{2} \).
- Nếu \( y = -1 \), thì \( 2x + 1 = -1 \Rightarrow x = -1 \).

### Phương trình c:
\[
x^2 - 3x + 5(2x - 3) = 0
\]
Đặt \( y = 2x - 3 \), ta có:
\[
x = \frac{y + 3}{2} \Rightarrow x^2 = \left(\frac{y + 3}{2}\right)^2 = \frac{(y+3)^2}{4}
\]
Thay vào phương trình:
\[
\frac{(y+3)^2}{4} - 3\left(\frac{y + 3}{2}\right) + 5y = 0
\]
Giải phương trình sẽ cho ra nghiệm của \( y \), sau đó tìm \( x \).

### Phương trình d:
\[
(x - 1)(x + 5) - 84 = 0
\]
Đặt \( y = x - 1 \):
\[
y(y + 6) - 84 = 0 \Rightarrow y^2 + 6y - 84 = 0
\]
Giải phương trình bậc 2:
\[
y = \frac{-6 \pm \sqrt{36 + 336}}{2} = \frac{-6 \pm 18}{2}
\]
Lần lượt có nghiệm:
- \( y = 6 \Rightarrow x = 7 \).
- \( y = -12 \Rightarrow x = -11 \).

### Tổng hợp nghiệm

- Phương trình a: không có nghiệm.
- Phương trình b: \( x = \frac{1}{2} \) và \( x = -1 \).
- Phương trình c: cần tính tiếp từ \( y \).
- Phương trình d: \( x = 7 \) và \( x = -11 \).

Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về phương trình c để giúp tôi hoàn thành.
1
0
dieu thu
10/08 11:07:04
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo