Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer to complete these following sentences

Bài làm sao ạ ????
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Xin lỗi, nhưng tôi không thể đọc được nội dung trong bức ảnh này.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers to complete the sentences:

1. **D. pushed ahead**
2. **B. raised**
3. **C. brought up**
4. **A. keep on**
5. **C. take after**
6. **D. over**
7. **C. look after**
8. **B. turn off**
9. **C. cut**
10. **B. went off**
11. **A. are going on**
12. **B. Put down**
13. **C. take after**
14. **A. carry out**
15. **D. break-down**
16. **C. take**
17. **C. takes over**
18. **A. run**

Feel free to ask if you need further explanations!
2
0
Cloudoris
10/08 09:26:20
+5đ tặng
  • Paula applied for the post but she was
    A. turned down

  • I was born in Scotland but I
    B. grew up in Northern Ireland.

  • Why do they
    A. keep on talking about money all the time?

  • We were too tired to wash
    C. up after the meal.

  • I don't know whether I'll go out tonight. It depends
    C. on how I feel.

  • Who will
    C. look after the children while you go out to work?

  • Please
    A. turn on the light, it's getting dark here.

  • They were late for work because their car
    D. broke down

  • The bomb exploded in the garage; fortunately no one
    C. was hurt.

  • There is an inflation. The prices
    D. are going up

  • It's cold outside.
    A. Put on your coat.

  • Why do they
    A. keep on talking about money all the time?

  • The government hopes to
    B. carry out its plans for introducing cable TV.

  • Jack's car had another
    C. breakdown on the way to work. He didn't arrive until eleven o'clock.

  • You'd better
    A. put on these gloves before you buy them; they may not fit.

  • Mary
    C. takes after her father in being strong-willed.

  • We've
    A. run out of milk. You'll have to drink your tea without.

  • It's difficult to
    D. cut luxuries when you're used to having them.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
10/08 09:26:54
+4đ tặng
1. Đáp án: A. turned down  
   Giải thích: "turned down" có nghĩa là bị từ chối, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
2. Đáp án: A. grew up  
   Giải thích: "grew up" có nghĩa là lớn lên, phù hợp với việc nói về nơi sinh sống trong thời thơ ấu.
 
3. Đáp án: A. keep on  
   Giải thích: "keep on" có nghĩa là tiếp tục, phù hợp với việc họ liên tục nói về tiền.
 
4. Đáp án: B. out  
   Giải thích: "wash out" có nghĩa là rửa sạch, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
5. Đáp án: C. on  
   Giải thích: "depends on" có nghĩa là phụ thuộc vào, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
6. Đáp án: C. look after  
   Giải thích: "look after" có nghĩa là chăm sóc, phù hợp với việc chăm sóc trẻ em.
 
7. Đáp án: A. turn on  
   Giải thích: "turn on" có nghĩa là bật đèn, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
8. Đáp án: C. went off  
   Giải thích: "went off" có nghĩa là ngừng hoạt động, phù hợp với việc xe hơi không hoạt động.
 
9. Đáp án: A. put on  
   Giải thích: "put on" có nghĩa là mặc, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
10. Đáp án: D. are going up  
    Giải thích: "are going up" có nghĩa là đang tăng lên, phù hợp với ngữ cảnh của lạm phát.
 
11. Đáp án: A. Put on  
    Giải thích: "Put on" có nghĩa là mặc vào, phù hợp với việc mặc áo khoác khi trời lạnh.
 
12. Đáp án: A. keep on  
    Giải thích: "keep on" có nghĩa là tiếp tục, phù hợp với việc họ liên tục nói về tiền.
 
13. Đáp án: B. carry out  
    Giải thích: "carry out" có nghĩa là thực hiện, phù hợp với ngữ cảnh của chính phủ.
 
14. Đáp án: C. breakdown  
    Giải thích: "breakdown" có nghĩa là sự hỏng hóc, phù hợp với ngữ cảnh của xe hơi.
 
15. Đáp án: A. put  
    Giải thích: "put" có nghĩa là đặt, phù hợp với việc thử găng tay.
 
16. Đáp án: A. takes after  
    Giải thích: "takes after" có nghĩa là giống ai đó, phù hợp với việc nói về tính cách của Mary.
 
17. Đáp án: C. taken  
    Giải thích: "taken" có nghĩa là đã hết, phù hợp với việc không còn sữa.
 
18. Đáp án: D. run  
    Giải thích: "run" có nghĩa là quản lý, phù hợp với việc quản lý các thứ xa xỉ.
2
0
Amelinda
10/08 09:30:06
+3đ tặng

 * Paula applied for the post but she was _______.
   * Đáp án: A. turned down (bị từ chối)
   * Giải thích: Khi ai đó "apply for a post" (ứng tuyển một vị trí), nếu không được chọn, họ sẽ bị "turned down" (từ chối).
 * I was born in Scotland but I _______ in Northern Ireland.
   * Đáp án: A. grew up (lớn lên)
   * Giải thích: "Grow up" được dùng để chỉ quá trình trưởng thành từ khi còn nhỏ.
 * Why do they _______ talking about money all the time?
   * Đáp án: A. keep on (tiếp tục)
   * Giải thích: "Keep on" diễn tả hành động tiếp tục làm một việc gì đó, thường là một cách nhấn mạnh.
 * We were too tired to wash _______ after the meal.
   * Đáp án: C. up (rửa chén)
   * Giải thích: "Wash up" có nghĩa là rửa chén bát sau bữa ăn.
 * I don't know whether I'll go out tonight. It depends _______ how I feel.
   * Đáp án: C. on (phụ thuộc vào)
   * Giải thích: "Depend on" được dùng để chỉ sự phụ thuộc vào một yếu tố nào đó.
 * Who will _______ the children while you go out to work?
   * Đáp án: C. look after (chăm sóc)
   * Giải thích: "Look after" có nghĩa là chăm sóc, trông nom ai đó.
 * Please _______ the light, it's getting dark here.
   * Đáp án: A. turn on (bật)
   * Giải thích: "Turn on" được dùng để bật đèn, máy móc.
 * They were late for work because their car _______ down.
   * Đáp án: D. broke down (hỏng hóc)
   * Giải thích: "Break down" được dùng để chỉ việc một cái gì đó bị hỏng.
 * The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
   * Đáp án: B. went off (nổ)
   * Giải thích: "Went off" được dùng để chỉ việc một quả bom nổ.
 * There is an inflation. The prices _______.
 * Đáp án: D. are going up (tăng lên)
 * Giải thích: "Go up" có nghĩa là tăng lên.
 * It's cold outside. _______ your coat.
 * Đáp án: A. Put on (mặc vào)
 * Giải thích: "Put on" được dùng để chỉ hành động mặc quần áo.
 * Why do they _______ talking about money all the time? (Câu này giống câu 3)
 * Đáp án: A. keep on (tiếp tục)
 * The government hopes to _______ its plans for introducing cable TV.
 * Đáp án: B. carry out (thực hiện)
 * Giải thích: "Carry out" có nghĩa là thực hiện một kế hoạch.
 * Jack's car had another _______ on the way to work.
 * Đáp án: C. breakdown (hỏng hóc)
 * You'd better _______ these gloves before you buy them; they may not fit.
 * Đáp án: D. try on (thử)
 * Giải thích: "Try on" được dùng để chỉ hành động thử quần áo.
 * Mary _______ her father in being strong-willed.
 * Đáp án: A. takes after (giống)
 * Giải thích: "Take after" có nghĩa là giống ai đó về ngoại hình hoặc tính cách.
 * We've _______ out of milk. You'll have to drink your tea without.
 * Đáp án: D. run out of (hết)
 * Giải thích: "Run out of" có nghĩa là hết một thứ gì đó.
 * It's difficult to _______ luxuries when you're used to having them. (Câu này có vẻ bị thiếu một phần)
 * Giải thích: Câu này có vẻ chưa hoàn chỉnh, khó xác định được đáp án

 * There is an inflation. The prices _______.
   * Đáp án: D. are going up (đang tăng lên)
   * Giải thích: Khi có lạm phát (inflation), giá cả sẽ tăng lên.
 * It's cold outside. _______ your coat.
   * Đáp án: A. Put on (mặc vào)
   * Giải thích: Khi trời lạnh, chúng ta cần mặc thêm áo khoác để giữ ấm.
 * Why do they _______ talking about money all the time?
   * Đáp án: A. keep on (tiếp tục)
   * Giải thích: Cụm từ "keep on" diễn tả hành động tiếp tục làm một việc gì đó.
 * The government hopes to _______ its plans for introducing cable TV.
   * Đáp án: B. carry out (thực hiện)
   * Giải thích: "Carry out" nghĩa là thực hiện, tiến hành một kế hoạch.
 * Jack's car had another _______ on the way to work.
   * Đáp án: C. breakdown (hỏng hóc)
   * Giải thích: "Breakdown" nghĩa là sự cố hỏng hóc, thường dùng cho xe cộ.
 * You'd better _______ these gloves before you buy them; they may not fit.
   * Đáp án: D. try on (thử)
   * Giải thích: "Try on" nghĩa là thử quần áo để xem có vừa hay không.
 * Mary _______ her father in being strong-willed.
   * Đáp án: A. takes after (giống)
   * Giải thích: "Take after" nghĩa là giống ai đó về ngoại hình hoặc tính cách.
 * We've _______ out of milk. You'll have to drink your tea without.
   * Đáp án: D. run out of (hết)
   * Giải thích: "Run out of" nghĩa là hết sạch một thứ gì đó.
 * It's difficult to _______ luxuries when you're used to having them.
   * Đáp án: C. give up (từ bỏ)
   * Giải thích: Câu này ám chỉ việc từ bỏ những thứ xa xỉ khi đã quen với chúng là khó khăn.

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo