Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct forms of verbs in the present simple and present continuous

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**EX 1. Give the correct forms of verbs in the present simple and present continuous**
1. What do they (do) do in the winter?
2. Now I (do) am doing the cooking while Hoa (listen) is listening to music.
3. At the moment, Nam and his friends (go) are going shopping at the mall.
4. On Friday, I (have) have English.
5. He (like) likes apples, but he (not like) doesn't like bananas.
6. Tom (be) is my friend. He (play) plays sports every day.
7. He (teach) teaches English in a big school in town.
8. We usually (read) read books, (listen) listen to music or (watch) watch TV.
9. Look! They (run) run together.
10. Keep silent! I (listen) am listening to the radio.
11. He (watch) is watching TV right now.
12. At present they (sit) are sitting in the class.
13. This year we (learn) are learning English.
14. She usually (walk) walks to school.
15. What time Mary usually (get) gets up every morning?
16. She (not wash) doesn't wash her clothes every weekend.
17. Look! Peter (play) is playing football in the schoolyard.
18. Be quiet! The baby (sleep) is sleeping.
19. It (not be) is not often cold in summer.
20. Look! The man (smoke) is smoking there.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
49
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs in the present simple and present continuous:

1. What **do** they **do** in the winter?
2. Now I **am doing** the cooking while Hoa **is listening** to music.
3. At the moment, Nam and his friends **are going** shopping at the mall.
4. On Friday, I **have** English.
5. He **likes** apples, but he **does not like** bananas.
6. Tom **is** my friend. He **plays** sports every day.
7. He **teaches** English in a big school in town.
8. We usually **read** books, **listen** to music, or **watch** TV.
9. Look! They **are running** together.
10. Keep silent! I **am listening** to the radio.
11. He **is watching** TV right now.
12. At present they **are sitting** in the class.
13. This year we **are learning** English.
14. She usually **walks** to school.
15. What time does Mary usually **get** up every morning?
16. She **does not wash** her clothes every weekend.
17. Look! Peter **is playing** football in the schoolyard.
18. Be quiet! The baby **is sleeping**.
19. It **is often cold** in summer.
20. Look! The man **is smoking** there.

Feel free to ask if you need more help!
1
0
Quỳnh Anh
10/08 11:17:13
+5đ tặng
1. **Đáp án**: do  
   **Giải thích**: Câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn để hỏi về thói quen hoặc hoạt động thường xuyên.
 
2. **Đáp án**: am doing, is listening  
   **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
 
3. **Đáp án**: are going  
   **Giải thích**: Tương tự như câu 2, đây là hành động đang diễn ra ngay lúc này.
 
4. **Đáp án**: have  
   **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để nói về lịch trình cố định trong tương lai.
 
5. **Đáp án**: likes, doesn't like  
   **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả sở thích.
 
6. **Đáp án**: is, plays  
   **Giải thích**: "is" là động từ to be, và "plays" là thì hiện tại đơn để nói về thói quen.
 
7. **Đáp án**: teaches  
   **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để nói về nghề nghiệp.
 
8. **Đáp án**: read, listen, watch  
   **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để nói về thói quen.
 
9. **Đáp án**: run  
   **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để mô tả hành động đang diễn ra.
 
10. **Đáp án**: am listening  
    **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra.
 
11. **Đáp án**: is watching  
    **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đang diễn ra ngay bây giờ.
 
12. **Đáp án**: are sitting  
    **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra.
 
13. **Đáp án**: are learning  
    **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đang diễn ra trong năm nay.
 
14. **Đáp án**: walks  
    **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để nói về thói quen.
 
15. **Đáp án**: does Mary get  
    **Giải thích**: Câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn, cần thêm "does" để hỏi về thói quen.
 
16. **Đáp án**: doesn't wash  
    **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen phủ định.
 
17. **Đáp án**: is playing  
    **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra.
 
18. **Đáp án**: is sleeping  
    **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đang diễn ra.
 
19. **Đáp án**: is not  
    **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để nói về sự thật chung.
 
20. **Đáp án**: is smoking  
    **Giải thích**: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
10/08 11:17:32
+4đ tặng
1. do they do in the winter=> htđ: wh-words+ do/does+ S+V?
2. am doing, is listening now=> httd: S+ tobe+ Ving
3. are going At the moment=> httd: S+ tobe+ Ving
4. have On Friday=> htd: S+V(s/es)
5. likes/ doesn't like => htd: S+V(s/es) S+ do/does+ not+V
6. is/ plays every day=> htd: S+V(s/es)
7. teaches => htd: S+V(s/es)
8. read, listen, watch usually=> htd: S+V(s/es)
9. running look=> httd: S+ tobe+ Ving
10. am listening Keep silent! => httd: S+ tobe+ Ving
1
0
Amelinda
10/08 11:20:02
+3đ tặng
 * What do they (do) do in the winter? (Họ làm gì vào mùa đông?)
   * Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một thói quen hoặc sự thật hiển nhiên.
 * Now I (do) am doing the cooking while Hoa (listen) is listening to music. (Bây giờ tôi đang nấu ăn trong khi Hoa đang nghe nhạc.)
   * Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
 * At the moment, Nam and his friends (go) are going shopping at the mall. (Lúc này, Nam và các bạn đang đi mua sắm ở trung tâm thương mại.)
   * Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
 * On Friday, I (have) have English. (Vào thứ Sáu, tôi có tiết Tiếng Anh.)
   * Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình cố định.
 * He (like) likes apples, but he (not like) doesn't like bananas. (Anh ấy thích táo nhưng không thích chuối.)
   * Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả sở thích.
 * Tom (be) is my friend. He (play) plays sports every day. (Tom là bạn của tôi. Cậu ấy chơi thể thao mỗi ngày.)
   * Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật và một thói quen.
 * He (teach) teaches English in a big school in town. (Anh ấy dạy Tiếng Anh ở một trường lớn trong thị trấn.)
   * Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả công việc.
 * We usually (read) read books, (listen) listen to music or (watch) watch TV. (Chúng tôi thường đọc sách, nghe nhạc hoặc xem TV.)
   * Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen.
 * Look! They (run) are running together. (Nhìn kìa! Họ đang chạy cùng nhau.)
   * Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
 * Keep silent! I (listen) am listening to the radio. (Hãy im lặng! Tôi đang nghe radio.)
 * Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
 * He (watch) is watching TV right now. (Anh ấy đang xem TV ngay bây giờ.)
 * Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
 * At present they (sit) are sitting in the class. (Hiện tại họ đang ngồi trong lớp.)
 * Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
 * This year we (learn) are learning English. (Năm nay chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
 * Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động tạm thời đang diễn ra.
 * She usually (walk) walks to school. (Cô ấy thường đi bộ đến trường.)
 * Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen.
 * What time Mary usually (get) gets up every morning? (Mary thường dậy lúc mấy giờ mỗi sáng?)
 * Sử dụng thì hiện tại đơn để hỏi về một thói quen.
 * She (not wash) doesn't wash her clothes every weekend. (Cô ấy không giặt quần áo mỗi cuối tuần.)
 * Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật.
 * Look! Peter (play) is smoking there. (Nhìn kìa! Người đàn ông đang hút thuốc ở đó.)
 * Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K