Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nung quặng pyrit sắt FeS2 trong không khí, có phản ứng hóa học:

Nung quặng pyrit sắt FeS2 trong không khí, có phản ứng hóa học:
                          FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
Nếu nung hoàn toàn 12 g FeS2 (hiệu suất phản ứng 100%), tính:
a) Khối lượng Fe2O3 thu được sau phản ứng.
b) Thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc.
c) Thể tích không khí ở đktc cần để phản ứng xảy ra hoàn toàn biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải quyết bài toán, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:

### a) Tính khối lượng Fe₂O₃ thu được sau phản ứng

1. **Bước 1: Tính số mol FeS₂ trong 12 g**
- Khối lượng mol của FeS₂:
- Fe: 55,85 g/mol
- S: 32,07 g/mol
- M(FeS₂) = 55,85 + 2 * 32,07 = 119,19 g/mol
- Số mol FeS₂:
\[
n(FeS₂) = \frac{m(FeS₂)}{M(FeS₂)} = \frac{12\,g}{119,19\,g/mol} \approx 0,1007\,mol
\]

2. **Bước 2: Tính số mol Fe₂O₃ từ phản ứng**
- Phản ứng hóa học đã cho:
\[
4 FeS₂ + 11 O₂ \rightarrow 2 Fe₂O₃ + 8 SO₂
\]
- Theo phương trình phản ứng, từ 4 mol FeS₂ sẽ tạo ra 2 mol Fe₂O₃. Vậy từ 1 mol FeS₂ sẽ tạo ra 0,5 mol Fe₂O₃.
- Số mol Fe₂O₃ thu được từ 0,1007 mol FeS₂:
\[
n(Fe₂O₃) = 0,1007\,mol \times 0,5 = 0,05035\,mol
\]

3. **Bước 3: Tính khối lượng Fe₂O₃**
- Khối lượng mol của Fe₂O₃:
\[
M(Fe₂O₃) = 2 \times 55,85 + 3 \times 16,00 = 159,7\,g/mol
\]
- Khối lượng Fe₂O₃ thu được:
\[
m(Fe₂O₃) = n(Fe₂O₃) \times M(Fe₂O₃) = 0,05035\,mol \times 159,7\,g/mol \approx 8,036\,g
\]

### b) Tính thể tích khí SO₂ sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc)

1. **Bước 1: Tính số mol SO₂**
- Theo phương trình, từ 4 mol FeS₂ sẽ tạo ra 8 mol SO₂, vậy từ 1 mol FeS₂ sẽ tạo ra 2 mol SO₂.
- Số mol SO₂ được tạo ra từ 0,1007 mol FeS₂:
\[
n(SO₂) = 0,1007\,mol \times 2 = 0,2014\,mol
\]

2. **Bước 2: Tính thể tích SO₂ (ở đktc)**
- 1 mol khí ở đktc có thể tích khoảng 22,4 L.
- Thể tích SO₂ tạo ra:
\[
V(SO₂) = n(SO₂) \times 22,4\,L/mol = 0,2014\,mol \times 22,4\,L/mol \approx 4,51\,L
\]

### c) Tính thể tích không khí cần để phản ứng xảy ra hoàn toàn

1. **Bước 1: Tính thể tích O₂ cần thiết**
- Theo phương trình phản ứng, 4 mol FeS₂ cần 11 mol O₂. Vậy từ 1 mol FeS₂ cần 2,75 mol O₂, từ đó:
\[
n(O₂) = 0,1007\,mol \times 2,75 \approx 0,2769\,mol
\]

2. **Bước 2: Tính thể tích O₂ (ở đktc)**
- Thể tích O₂ cần để phản ứng:
\[
V(O₂) = n(O₂) \times 22,4\,L/mol \approx 0,2769\,mol \times 22,4\,L/mol \approx 6,20\,L
\]

3. **Bước 3: Tính thể tích không khí**
- Oxy chiếm 1/5 thể tích không khí, do đó thể tích không khí cần thiết:
\[
V(không khí) = \frac{V(O₂)}{\frac{1}{5}} = V(O₂) \times 5 \approx 6,20\,L \times 5 \approx 31,00\,L
\]

### Kết quả:
a) Khối lượng Fe₂O₃ thu được: **8,036 g**
b) Thể tích khí SO₂ sinh ra ở đktc: **4,51 L**
c) Thể tích không khí cần để phản ứng xảy ra hoàn toàn: **31,00 L**
1
0
Phùng Minh Phương
11/08 19:49:22
+5đ tặng

a) mFe2O3=8 gam

b)  V SO2=4,48 lít

c) V không khí=30,8 lít

Giải thích các bước giải:

 4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2

Ta có: mFeS2=12 gam -> nFeS2=12/(56+32.2)=0,1 mol

Theo phản ứng: nFe2O3=1/2nFeS2=0,05 mol -> mFe2O3=0,05(56.2+16.3)=8 gam

nSO2=2nFeS2=0,2 mol -> V SO2=0,2.22,4=4,48 lít

Theo phản ứng: V O2:V SO2=11:8 -> V O2=11/8 .V SO2=6,16 lít -> V không khí=5V O2=30,8 lít 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư