Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences using the near future forms of the verbs in brackets

2 trả lời
Hỏi chi tiết
85
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences using the near future forms of the verbs in brackets:

1. - There is a movie on TV tonight. You **will watch** (watch) it?
- No, I **will write** (write) some letters.

2. Look at those black clouds! It **will rain** (rain).

3. We **will take** (take) a trip to HCM city this weekend.

4. My father **will play** (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.

5. Can you tell me about our school plan tomorrow?
- We **will visit** (visit) the museum in the morning.

6. She **will buy** (buy) a new house next month because she has had enough money.

7. You don’t seem to enjoy your piano lessons.
- I don’t. I **won’t quit** (quit) soon.

8. I **will visit** (visit) my parents at the weekend. I have already bought a train ticket.

9. The man can’t see the hole in front of him. He **will fall** (fall) into the hole.

10. I hear you have been offered a job.
- That right, but I **won’t take** (take) it.

11. I feel terrible. I think I **will be** (be) sick.

12. Ann is in hospital. - Yes, I know. I **will visit** (visit) her tonight.

13. There is a hole in the bottom of the boat. A lot of water is coming in through the hole. The boat **will sink** (sink).

14. Sue and I have decided to have a party. We **will invite** (invite) a lot of people.

15. Erica is driving. There is very little gas left in the tank. The nearest gas station is far away. She **will run** (run) out of gas.
1
0
Phùng Minh Phương
12/08 10:17:02
+5đ tặng

Question 1 : - There is a movie on TV tonight. You___Are you going to__(watch) it?

    - No, I___am going to write__(write) some letters.

Question 2 : Look at those black clouds! It____ is going to rain_(rain).

Question 3 : We__ are going to take___(take) a trip to HCM city this weekend.

Question 4 : My father_is going to play____(play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.

Question 5 : - Can you tell me about our school plan tomorrow?

    - We__are going to visit___(visit) the museum in the morning.

Question 6 : She___is going to buy__(buy) a new house next month because she has had enough money.

Question 7 : - You don’t seem to enjoy your piano lessons.

- I don’t. I___am going to quit__(quit) soon.

Question 8 : I___am going to visit__(visit) my parents at the weekend. I have already bought a train ticket.

Question 9 : The man can’t see the hole in front of him. He___is going to fall__(fall) into the hole.

Question 10 : - I hear you have been offered a job.

- That right, but I___am not going to take__(not take) it.

Question 11 : I feel terrible. I think I_am going to be____(be) sick.

Question 12 : - Ann is in hospital. 

    - Yes, I know. I__am going to visit___(visit) her tonight.

Question 13 : There is a hole in the bottom of the boat. A lot of water is coming in through the hole. The boat_is going to sink____(sink).

Question 14 : Sue and I have decided to have a party. We___are going to invite__(invite) a lot of people.

 

Question 15 : Erica is driving. There is very little gas left in the tank. The nearest gas station is far away. She__is going to run out___(run out) of gas.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
12/08 10:17:15
+4đ tặng
  • There is a movie on TV tonight. You (watch) it?

    • Đáp án: will watch
    • Giải thích: Đây là một câu hỏi về một quyết định tức thời, nên dùng "will".
  • Look at those black clouds! It (rain).

    • Đáp án: is going to rain
    • Giải thích: Dựa vào bằng chứng hiện tại (mây đen), chúng ta dự đoán trời sẽ mưa.
  • We (take) a trip to HCM city this weekend.

    • Đáp án: are going to take
    • Giải thích: Đây là một kế hoạch đã được lên lịch trước.
  • My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.

    • Đáp án: is going to play
    • Giải thích: Dựa vào hành động chuẩn bị (mặc quần áo thể thao), chúng ta dự đoán anh ấy sẽ chơi tennis.
  • - Can you tell me about our school plan tomorrow? - We (visit) the museum in the morning.

    • Đáp án: are going to visit
    • Giải thích: Đây là một kế hoạch đã được lên lịch trước.
  • She (buy) a new house next month because she has had enough money.

    • Đáp án: is going to buy
    • Giải thích: Dựa vào lý do có đủ tiền, cô ấy dự định mua nhà.
  • - You don't seem to enjoy your piano lessons. - I don't. I (quit) soon.

    • Đáp án: am going to quit
    • Giải thích: Đây là một quyết định đã được đưa ra.
  • I (visit) my parents at the weekend. I have already bought a train ticket.

    • Đáp án: am going to visit
    • Giải thích: Dựa vào việc đã mua vé tàu, người nói có kế hoạch đến thăm bố mẹ.
  • The man can't see the hole in front of him. He (fall) into the hole.

    • Đáp án: is going to fall
    • Giải thích: Dựa vào tình huống hiện tại, người đàn ông sẽ bị ngã.
  • - I hear you have been offered a job. - That right, but I (not take) it.

    • Đáp án: am not going to take
    • Giải thích: Đây là một quyết định đã được đưa ra.
  • I feel terrible. I think I (be) sick.

    • Đáp án: am going to be
    • Giải thích: Dựa vào cảm giác hiện tại, người nói dự đoán mình sẽ bị ốm.
  • - Ann is in hospital. - Yes, I know. I (visit) her tonight.

    • Đáp án: am going to visit
    • Giải thích: Đây là một kế hoạch đã được lên lịch.
  • There is a hole in the bottom of the boat. A lot of water is coming in through the hole. The boat (sink).

    • Đáp án: is going to sink
    • Giải thích: Dựa vào tình huống hiện tại, chiếc thuyền sẽ bị chìm.
  • Sue and I have decided to have a party. We (invite) a lot of people.

    • Đáp án: are going to invite
    • Giải thích: Đây là một kế hoạch đã được lên lịch.
  • Erica is driving. There is very little gas left in the tank. The nearest gas station is far away. She (run out) of gas.

    • Đáp án: is going to run out
    • Giải thích: Dựa vào tình huống hiện tại, Erica sẽ hết xăng.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư