Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
BT 2. Chọn đáp án đúng nhất
1. We should call Rita, ______________________?
A. should we B. shouldn't we?
2. Monkeys can't sing, ______________________?
A. can they B. can it?
3. These books aren't yours, ______________________?
A. are these B. aren't these
4. That's Bod's, ________________?
A. is that B. isn't it
5. No one died in the accident, ______________________?
A. did they B. didn't they
6. The air-hostess knows the time she has been here, ______________________?
A. does she B. isn't it
7. This is the second time she's been here, ______________________?
A. isn't this B. isn't it
8. They must do as they are told, ______________________?
A. mustn't they B. must they?
9. He hardly has anything nowadays, ______________________?
A. hasn't he B. has he?
3 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng cho bài tập:

1. **A. should we**
2. **B. can it**
3. **B. aren't these**
4. **A. is that**
5. **B. didn't they**
6. **C. doesn't she**
7. **B. isn't it**
8. **A. mustn't they**
9. **B. has he**

Nếu cần hỗ trợ thêm, hãy cho tôi biết!
0
0
Hà Phương
12/08 13:25:41
+5đ tặng
B. shouldn’t we
C. can’t they
D. aren’t they
C. isn’t that
B. didn’t they
C. doesn’t she
B. isn’t it
A. mustn’t they
C. doesn’t he
B. haven’t you

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Quỳnh Anh
12/08 14:21:00
+4đ tặng
1. Đáp án: A. should we
   Giải thích: Câu hỏi đuôi (tag question) thường được sử dụng để xác nhận thông tin. Nếu mệnh đề chính là khẳng định, câu hỏi đuôi sẽ là phủ định. Ở đây, "We should call Rita" là khẳng định, nên câu hỏi đuôi sẽ là "should we".
 
2. Đáp án: A. can they
   Giải thích: Tương tự như câu 1, "Monkeys can't sing" là phủ định, nên câu hỏi đuôi sẽ là khẳng định. "Can they" là dạng khẳng định của động từ "can".
 
3. Đáp án: A. are these
   Giải thích: Câu "These books aren't yours" là phủ định, nên câu hỏi đuôi sẽ là khẳng định. "Are these" là dạng khẳng định của động từ "to be".
 
4. Đáp án: B. isn't it
   Giải thích: Câu "That's Bod's" là khẳng định, nên câu hỏi đuôi sẽ là phủ định. "Isn't it" là dạng phủ định của động từ "to be".
 
5. Đáp án: A. did they
   Giải thích: Câu "No one died in the accident" là phủ định, nên câu hỏi đuôi sẽ là khẳng định. "Did they" là dạng khẳng định của động từ "do".
 
6. Đáp án: A. does she
   Giải thích: Câu "The air-hostess knows the time she has been here" là khẳng định, nên câu hỏi đuôi sẽ là phủ định. "Does she" là dạng phủ định của động từ "do".
 
7. Đáp án: B. isn't it
   Giải thích: Câu "This is the second time she's been here" là khẳng định, nên câu hỏi đuôi sẽ là phủ định. "Isn't it" là dạng phủ định của động từ "to be".
 
8. Đáp án: A. mustn't they
   Giải thích: Câu "They must do as they are told" là khẳng định, nên câu hỏi đuôi sẽ là phủ định. "Mustn't they" là dạng phủ định của động từ "must".
 
9. Đáp án: B. has he?
   Giải thích: Câu "He hardly has anything nowadays" là phủ định (do "hardly"), nên câu hỏi đuôi sẽ là khẳng định. "Has he" là dạng khẳng định của động từ "have".
1
0
Hye Nari
12/08 15:26:07
+3đ tặng
  • We should call Rita, should we?

    • Câu chính là khẳng định, nên câu hỏi đuôi là phủ định.
  • Monkeys can't sing, can they?

    • Câu chính là phủ định, nên câu hỏi đuôi là khẳng định.
  • These books aren't yours, are they?

    • Câu chính là phủ định, nên câu hỏi đuôi là khẳng định.
  • That's Bod's, isn't it?

    • Câu chính là khẳng định, nên câu hỏi đuôi là phủ định.
  • No one died in the accident, did they?

    • Chủ ngữ "no one" mang nghĩa phủ định, nên câu hỏi đuôi là khẳng định.
  • The air-hostess knows the time she has been here, doesn't she?

    • Câu chính là khẳng định, nên câu hỏi đuôi là phủ định.
  • This is the second time she's been here, isn't it?

    • Câu chính là khẳng định, nên câu hỏi đuôi là phủ định.
  • They must do as they are told, mustn't they?

    • Câu chính là khẳng định, nên câu hỏi đuôi là phủ định.
  • He hardly has anything nowadays, does he?

    • "Hardly" mang nghĩa phủ định, nên câu hỏi đuôi là khẳng định.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư