Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Mark the word A, B, C, D whose underlined part is pronounced differently from the others

giúp mik vs ạ?
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
GLOBAL SUCCESS 9
*HOMEWORK
1. Mark the word A, B, C, D whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. chair B. check C. about D. child
2. A. too B. soon C. good D. food
3. A. though B. enough C. cough D. rough
4. A. happy B. hour C. do D. hotel
II. Choose the best answer to complete the following sentences.
1. He is trying to stop smoking.
A. give off B. give up C. give in D. give away
2. The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
A. put off B. got out C. got in D. kept up
3. I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.
A. talk B. quit C. continue D. stop
4. They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic.
A. take up B. turn round C. put off D. cut off
5. Be careful! The tree is going to fall.
A. look out B. look up C. look on D. look after
6. They had to delay their trip because of the bad weather.
A. get through B. put off C. keep up D. go over
7. It took me a very long time to recover from the shock of her death.
A. turn off B. take on C. turn over D. get over
8. They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic.
A. take up B. turn round C. put off D. cut off
9. A: What may happen if John will not arrive in time?
A. go along B. go out C. take after D. turn up
10. Frank always turns up on time for a meeting.
A. calls B. arrives C. reports D. prepares
11. I'll never put off till tomorrow what you can do today.
A. do B. let C. delay D. leave
12. My father gave up smoking two years ago.
A. liked B. continued C. stopped D. enjoyed
13. Both Ann and her sister look like her mother.
A. take place B. take place C. take away D. take on
14. I'll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
A. resemble B. test C. take away D. arrive
15. He resembles his father in many ways.
A. turns off B. takes on C. goes over D. takes after
16. We'll buy you a cat, but you must promise to take care of it properly.
A. put on B. go off C. take after D. look after
17. Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside.
A. calls on B. keeps off C. takes in D. goes up
18. Did your son pass the university entrance examination?
A. make up B. get along C. go up D. get through
19. He did not particularly want to play any competitive sport.
A. use up B. do with C. take up D. go on
20. I am tired because I went to bed late last night.
A. stayed up B. kept off C. put out D. brought up
21. I felt let down when I didn't receive a birthday card from my sister.
A. disappointed B. interested C. excited D. enjoyed
22. Do you have to light up another cigarette? I thought you were trying to cut down.
A. burn B. set up C. save D. smoke
23. I couldn't make out what he had talked about because I was not used to his accent.
A. stand B. understand C. write D. interrupt
24. The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.
A. blowing B. watering C. preventing D. watching
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the words whose underlined part is pronounced differently from the others:

1. **1. D. would** (others have the /aʊ/ sound)
2. **2. A. go** (others have the /əʊ/ sound)
3. **3. C. machine** (others have the /ʌ/ sound)
4. **4. C. though** (others have the /oʊ/ sound)
5. **5. D. hotel** (others have the /əʊ/ sound)

If you need further assistance with more questions from the text, let me know!
1
0
Nhi
13/08 20:35:34
+5đ tặng

. A. Out B. Round C. About D. Would

2. A. Chair B. Check C. Machine D. Child

3. A. Too B. Soon C. Good D. Food

4. A. Though B. Enough C. Cough D. Rough

5. A. Happy B. Hour C. High D. Hotel

6. A. Bill B. Lively C. Since D. Mineral

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
13/08 21:23:45
+4đ tặng

Phần I:

  1. C. machine: Âm /ʃ/, còn lại là /tʃ/.
  2. B. check: Âm /tʃ/, còn lại là /t/.
  3. A. though: Âð/θ/, còn lại là /ð/.
  4. B. enough: Âm /ʌ/, còn lại là /ʊ/.
  5. B. hour: Âm /aʊ/, còn lại là /aɪ/.

Phần II:

  1. B. give up: Nghĩa là từ bỏ, bỏ cuộc.
  2. B. went off: Nghĩa là phát nổ.
  3. C. continue: Nghĩa là tiếp tục.
  4. C. put off: Nghĩa là trì hoãn.
  5. A. Look out: Nghĩa là cẩn thận.
  6. B. put off: Nghĩa là trì hoãn.
  7. C. get over: Nghĩa là vượt qua.
  8. C. put off: Nghĩa là trì hoãn.
  9. D. turn up: Nghĩa là xuất hiện.
  10. B. arrives: Nghĩa là đến.
  11. C. delay: Nghĩa là trì hoãn.
  12. C. stopped: Nghĩa là ngừng.
  13. A. take after: Nghĩa là giống ai đó.
  14. B. test: Nghĩa là thử.
  15. D. takes after: Nghĩa là giống ai đó.
  16. D. look after: Nghĩa là chăm sóc.
  17. A. calls on: Nghĩa là thăm.
  18. D. get through: Nghĩa là vượt qua.
  19. D. go on: Nghĩa là tiếp tục.
  20. A. stayed up: Nghĩa là thức khuya.
  21. A. disappointed: Nghĩa là thất vọng.
  22. D. smoke: Nghĩa là hút thuốc.
  23. B. understand: Nghĩa là hiểu.
  24. D. watching: Nghĩa là quan sát.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư