Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào chỗ trống

Help
2 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ có thể điền vào chỗ trống dựa trên ngữ cảnh chung:

1. People that live in a particular place. **Inhabitants**
2. Areas of the world that are poorer and have less advanced industries. **Developing countries**
3. The process by which more people leave the countryside to live in the city. **Urbanization**
4. The problem of having too many people. **Overpopulation**
5. The basic systems and services of a city. **Infrastructure**
6. Very poor and crowded areas of a city. **Slums**

Bạn có thể điều chỉnh cho phù hợp với văn bản cụ thể mà bạn đang sử dụng.
1
0
quangcuongg
13/08 21:40:27
+5đ tặng
1. Inhabitants / resident
2. Developing countries
3. Urbanization
4. Overpopulation
5. Infrastructure
6. Slums

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
13/08 21:43:05
+4đ tặng
  • People that live in a particular place: Những người sống ở một nơi cụ thể nào đó.
    • Từ gợi ý: inhabitants, residents (cư dân)
  • Areas of the world that are poorer and have less advanced industries: Những khu vực trên thế giới nghèo hơn và có công nghiệp kém phát triển hơn.
    • Từ gợi ý: developing countries, underdeveloped areas (các nước đang phát triển, vùng kém phát triển)
  • The process by which more people leave the countryside to live in the city: Quá trình ngày càng nhiều người rời khỏi nông thôn để đến sống ở thành phố.
    • Từ gợi ý: urbanization (đô thị hóa)
  • The problem of having too many people: Vấn đề có quá nhiều người.
    • Từ gợi ý: overpopulation (quá tải dân số)
  • The basic systems and services of a city: Các hệ thống và dịch vụ cơ bản của một thành phố.
    • Từ gợi ý: infrastructure (cơ sở hạ tầng)
  • Very poor and crowded areas of a city: Những khu vực rất nghèo và đông đúc của một thành phố.
    • Từ gợi ý: slums (khu ổ chuột)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo