Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the word given to complete the sentences

giúp mình vs ạ 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
C. WORD FORM
I. Give the correct form of the word given to complete the sentences.
1. For the more __________ tourists, there are trips into the mountains with a local guide. (ADVENTURE)
2. She completed her formal __________ in 1995 (EDUCATE)
3. She is an experienced teacher. I always find her talks so informative and __________. (ENTERTAIN)
4. I was really embarrassed, but then I saw the __________ side of it. (FUN)
5. __________ they organize youth clubs and support for the unemployed. (LOCAL)
6. The government announced plans to __________ the public transport system. (NATION)
7. He is a very famous __________. (MUSIC)
8. We're offering proper training with fully-qualified __________. (INSTRUCT)
9. There was a really __________ football match on TV last night. (EXCITE)
10. The __________ population will develop a country. (EDUCATE)
11. Popper described science as the __________ adventure in the world. (GREAT)
12. Local __________ are listed in the newspaper. (ENTERTAIN)
13. The program attracted millions of __________. (VIEW)
14. That detective film was very __________. (BORE)
15. Many teenagers are __________ in pop music. (INTEREST)
16. He was sitting __________ in the living room, watching TV. (COMFORT)
17. The boy band will give __________ this week. (PERFORM)
18. On the game show Family Feud, __________ are special programs. (CONTEST)
19. Cable television offers a wide __________ of special programs. (VARY)
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the given words to complete the sentences:

1. adventure
2. education
3. entertaining
4. fun
5. locally
6. nation
7. music
8. excited
9. educated
10. great
11. articles
12. boring
13. interest
14. comforting
15. perform
16. various
17. cheap

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
Amelinda
14/08 09:47:50
+5đ tặng

C. WORD FORM

  1. For the more adventurous tourists, there are trips into the mountains with a local guide.

    • Giải thích: "adventurous" là tính từ của danh từ "adventure" (cuộc phiêu lưu), miêu tả những người thích những trải nghiệm mới lạ.
  2. She completed her formal education in 1995.

    • Giải thích: "education" là danh từ của động từ "educate" (giáo dục).
  3. She is an experienced teacher. I always find her talks so informative and entertaining.

    • Giải thích: "entertaining" là tính từ của động từ "entertain" (giải trí), miêu tả điều gì đó thú vị và hấp dẫn.
  4. I was really embarrassed, but then I saw the funny side of it.

    • Giải thích: "funny" là tính từ của danh từ "fun" (vui vẻ), miêu tả điều gì đó hài hước.
  5. They organize youth clubs and support for the unemployed.

    • Giải thích: "unemployed" là tính từ của động từ "employ" (tuyển dụng), miêu tả người không có việc làm.
  6. The government announced plans to nationalize the public transport system.

    • Giải thích: "nationalize" là động từ có nghĩa là "quốc hữu hóa".
  7. He is a very famous musician.

    • Giải thích: "musician" là danh từ của danh từ "music" (âm nhạc).
  8. We're offering proper training with fully-qualified instructors.

    • Giải thích: "instructor" là danh từ của động từ "instruct" (hướng dẫn), chỉ người hướng dẫn.
  9. There was a really exciting football match on TV last night.

    • Giải thích: "exciting" là tính từ của động từ "excite" (khiến phấn khích).
  10. The educated population will develop a country.

  • Giải thích: "educated" là tính từ của động từ "educate" (giáo dục), miêu tả người có học thức.
  1. Popper described science as the greatest adventure in the world.
  • Giải thích: "greatest" là dạng so sánh nhất của tính từ "great" (tuyệt vời).
  1. Local entertainments are listed in the newspaper.
  • Giải thích: "entertainments" là danh từ số nhiều của danh từ "entertainment" (sự giải trí).
  1. That detective film was very boring.
  • Giải thích: "boring" là tính từ của động từ "bore" (làm chán).
  1. The program attracted millions of viewers.
  • Giải thích: "viewers" là danh từ số nhiều của danh từ "viewer" (người xem).
  1. Many teenagers are interested in pop music.
  • Giải thích: "interested" là tính từ của tính từ "interest" (sự quan tâm).
  1. He was sitting comfortably in the living room, watching TV.
  • Giải thích: "comfortably" là trạng từ của tính từ "comfortable" (thoải mái).
  1. The boy band will give two performances this week.
  • Giải thích: "performances" là danh từ số nhiều của danh từ "performance" (buổi biểu diễn).
  1. On the game show Family Feud, contestants are family members.
  • Giải thích: "contestants" là danh từ số nhiều của danh từ "contestant" (thí sinh).
  1. Cable television offer a wide variety of special programs.
  • Giải thích: "variety" là danh từ có nghĩa là "sự đa dạng".
  1. TV stations show foreign series because they can buy them cheaply.
  • Giải thích:
  • "cheaply" là trạng từ của tính từ "cheap" (rẻ).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phuong
14/08 09:53:55
+4đ tặng
1. adventure
2. education
3. entertaining
4. fun
5. locally
6. nation
7. music
8. excited
9. educated
10. great
11. articles
12. boring
13. interest
14. comforting
15. perform
16. various
17. cheap

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×