Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài tập Tiếng Anh 9

2 trả lời
Hỏi chi tiết
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là những gợi ý để hoàn thành các câu trong bài tập Tiếng Anh 9:

### Trang 168
1. **exciting**
2. **like-minded**

### Trang 169
3. **like**
4. **spare**
5. **rainy**
6. **spend**
7. **suitable**
8. **make**
9. **hereinafter**

### Trang 170
1. **poisonous**
2. **troubled**
3. **sopping**
4. **in bed**
5. **clothes**
6. **sensible**
7. **wet**
8. **personal**
9. **serious**

### Trang 171
1. **reasonable**
2. **convinced**
3. **driving**
4. **good**

Hãy tham khảo những từ gợi ý này để hoàn thành bài tập!
2
0
Bình Nguyên
14/08 14:25:15
+5đ tặng
  • I wonder what it is like to be a movie star. I guess it must be pretty exciting.

  • At university, Ann naturally gravitated to people of like mind who shared her socialist views.

  • We'd better go back home. It looks like rain.

  • Boss, could you spare me a few minutes? I need to talk to you about a pay rise.

  • When trekking, it's advisable to take some waterproof clothes in the event of heavy rain.

  • We can assure you that we will spare no effort and expense to find those responsible for this barbaric act.

  • Don't touch the paper! The ink might be wet.

  • Even in his adolescent years, the trauma caused by his stepfather made him wet the bed.

  • I'm afraid your clothes are still sopping wet. I can give you some spare clothes of mine if you don't mind.

  • I think it's a safe bet that Michael will get what he wants. He's so strong-willed.

  • Rowan sounded so sure of himself that no one in the office was willing to question his judgement.

  • Our tyres can give you unsurpassed comfort of driving and a firm footing on slippery roads.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
14/08 14:27:21
+4đ tặng

Trang 168:

  1. I wonder what it is... exciting to be a movie star.

    • like: Câu này muốn diễn tả cảm giác khi trở thành diễn viên. "Like" ở đây mang nghĩa "như thế nào".
    • Đáp án: I wonder what it is like to be a movie star.
  2. At university, Ann naturally gravitated to people of... mind who shared her socialist views.

    • like hoặc similar đều phù hợp. Cả hai đều mang nghĩa "giống như".
    • Đáp án: At university, Ann naturally gravitated to people of like mind who shared her socialist views.

Trang 169:

  1. We'd better go back home. It looks... rain.

    • like ở đây mang nghĩa "có vẻ như".
    • Đáp án: We'd better go back home. It looks like rain.
  2. Boss, could you... me a few minutes? I need to talk to you about a pay rise.

    • spare nghĩa là "dành ra".
    • Đáp án: Boss, could you spare me a few minutes? I need to talk to you about a pay rise.
  3. When trekking, it's advisable to take some... clothes in the event of heavy rain.

    • spare ở đây cũng mang nghĩa "dự phòng".
    • Đáp án: When trekking, it's advisable to take some spare clothes in the event of heavy rain.

Trang 170:

  1. Don't touch the paper! The ink might be...

    • wet (ướt) là từ phù hợp nhất trong trường hợp này.
    • Đáp án: Don't touch the paper! The ink might be wet.
  2. Even in his adolescent years the trauma caused by his stepfather made him... in bed.

    • cry (khóc) là hành động thường thấy khi một người bị tổn thương.
    • Đáp án: Even in his adolescent years the trauma caused by his stepfather made him cry in bed.
  3. I'm afraid your clothes are still sopping. I can give you some... clothes of mine if you don't mind.

    • spare một lần nữa xuất hiện với nghĩa "dự phòng".
    • Đáp án: I'm afraid your clothes are still sopping. I can give you some spare clothes of mine if you don't mind.

Trang 171:

  1. I think it's a... bet that Michael will get what he wants. He's so strong-willed.

    • safe (an toàn) ở đây mang nghĩa "chắc chắn".
    • Đáp án: I think it's a safe bet that Michael will get what he wants. He's so strong-willed.
  2. Rowan sounded so... of himself that no one in the office was willing to question his judgement.  

    • sure (tự tin) là từ phù hợp nhất.
    • Đáp án: Rowan sounded so sure of himself that no one in the office was willing to question his judgement.
  3. Our tyres can give you unsurpassed comfort of driving and a... footing on slippery roads.  

    • firm (chắc chắn) là từ miêu tả tốt nhất về độ bám đường của lốp xe.
    • Đáp án: Our tyres can give you unsurpassed comfort of driving and a firm footing on slippery roads.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư