Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. The soup is too salty for me to eat.
Giải thích: Cấu trúc của too...to: S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V....
2. The water wasn't hot enough for us to swim.
Giải thích: was not hot enough for us to swim = was so cold that we couldn't swim = không đủ nóng hoặc lạnh, không thích hợp cho việc bơi lội của chúng tôi.
3. The trousers weren't cheap enough for me to buy.
Giải thích: tương tự câu 2.
4. The exam wasn't easy enough for me to do.
Giải thích: tương tự câu 2.
5. The trousers were too small for me to wear.
Giải thích: Cấu trúc của too...to: S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V....
6. The article wasn't easy enough for me to understand.
Giải thích: tương tự câu 2.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |