**Câu 1:** B. had just opened
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had just opened) để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ (cuộc gọi).
**Câu 2:** C. entered/began
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn cho cả hai động từ, vì chúng diễn ra đồng thời trong quá khứ.
**Câu 3:** B. were having/left
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (were having) để chỉ hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ, và thì quá khứ đơn (left) cho hành động xảy ra sau đó.
**Câu 4:** C. will have bought
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai hoàn thành (will have bought) để chỉ một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
**Câu 5:** B. are always making/reading
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ thói quen, hành động lặp đi lặp lại.
**Câu 6:** A. have failed
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành (have failed) để chỉ một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng có liên quan đến hiện tại.
**Câu 7:** A. met
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (met) để chỉ một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
**Câu 8:** B. Did you meet her
**Giải thích:** Câu hỏi này sử dụng thì quá khứ đơn để hỏi về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
**Câu 9:** D. has been teaching
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (has been teaching) để chỉ một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
**Câu 10:** A. am cleaning
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (am cleaning) để chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
**Câu 11:** A. have finished
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành (have finished) để chỉ một hành động đã hoàn thành gần đây.
**Câu 12:** B. haven't heard
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành (haven't heard) để chỉ một hành động chưa xảy ra cho đến hiện tại.
**Câu 13:** B. were making - have moved
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (were making) cho hành động trong quá khứ và thì hiện tại hoàn thành (have moved) cho hành động đã xảy ra và có liên quan đến hiện tại.
**Câu 14:** B. lit/was walking
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (lit) cho hành động đã xảy ra và thì quá khứ tiếp diễn (was walking) cho hành động đang diễn ra trong quá khứ