LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer to complete each of the following sentences

. Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

Question 14.My grandfather always ___________ tea in the morning.

A. drink

B. drinks

C. to drink

D. drinking

Question 15.Lan ______ half her salary to the poor children in her hometown.

A. gets

B. receives

C. donates

D. help

Question 16.Phong adores ___________ models. This is the one that he made yesterday.

A. making

B. to make

C. makes

D. make

Question 17. Mai has lots of dolls. She wants to build a ___________ for them.

A. doll

B. coin

C. model

D. dollhouse

Question 18. She is very talented. She can make ________ like the real ones.

A. coins

B. models

C. paintings

D.  stamps

Question 19. Playing sports is very good for our_______.                                                                 

A. chapped lips

B. suncream

C. acne

D. health

Question 20. Mai is a good student.          - The subject is: _______.

A. Mai

B. is

C. good

D. student

Question 21. Most children love fast food and soft drinks.        - The verb is: _______.

A. Most

B. love

C. fast

D. soft

Question 22.They ______ old people in the nursing home two days ago.                                                       

A. helped

B. were helped

C. was help

D. help

Question 23.The film that I ______ last night ______ very interesting.                                                          

A. see / was

B. saw / were

C. see / wore

D. saw / was

Question 24. Peter: I’d like to become a volunteer at the Green Club.         - Long: ……………                     

A. That sounds new!

B. That sounds great!

C. So bad!

D. It’s too easy!

Question 25. Richard: “Do you enjoy doing the school Quiz?”          - Gabriel: “_____”

A. Of course, I will

B. What’s the matter?

C. That’s the least I could do

D. It was lots of fun.

4 trả lời
Hỏi chi tiết
268
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for each question:

**Question 14:** My grandfather always ___________ tea in the morning.
**Answer:** B. drinks

**Question 15:** Lan ______ half her salary to the poor children in her hometown.
**Answer:** C. donates

**Question 16:** Phong adores ___________ models. This is the one that he made yesterday.
**Answer:** A. making

**Question 17:** Mai has lots of dolls. She wants to build a ___________ for them.
**Answer:** D. dollhouse

**Question 18:** She is very talented. She can make ________ like the real ones.
**Answer:** C. paintings

**Question 19:** Playing sports is very good for our_______.
**Answer:** D. health

**Question 20:** Mai is a good student. - The subject is: _______.
**Answer:** A. Mai

**Question 21:** Most children love fast food and soft drinks. - The verb is: _______.
**Answer:** B. love

**Question 22:** They ______ old people in the nursing home two days ago.
**Answer:** A. helped

**Question 23:** The film that I ______ last night ______ very interesting.
**Answer:** D. saw / was

**Question 24:** Peter: I’d like to become a volunteer at the Green Club. - Long: ……………
**Answer:** B. That sounds great!

**Question 25:** Richard: “Do you enjoy doing the school Quiz?” - Gabriel: “_____”
**Answer:** D. It was lots of fun.
1
0
dieu thu
15/08 09:26:06
+5đ tặng
Question 14: B. drinks
Question 15: C. donates
Question 16: A. making
Question 17: D. dollhouse
Question 18: C. paintings
Question 19: D. health
Question 20: A. Mai
Question 21: B. love
Question 22: A. helped
Question 23:  D. saw / was
Question 24:B. That sounds great!
Question 25: D. It was lots of fun.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
15/08 10:13:12
+4đ tặng
 
**Câu 14:** Đáp án: **B. drinks**  
Giải thích: "My grandfather" là chủ ngữ số ít, nên động từ "drink" phải chia theo ngôi thứ ba số ít, tức là "drinks".
 
**Câu 15:** Đáp án: **C. donates**  
Giải thích: "donates" là động từ phù hợp với ngữ cảnh câu, nghĩa là "tặng" hoặc "quyên góp", phù hợp với việc Lan giúp đỡ trẻ em nghèo.
 
**Câu 16:** Đáp án: **A. making**  
Giải thích: "adores" thường đi kèm với động từ thêm "-ing" để diễn tả sở thích, vì vậy "adore making" là đúng.
 
**Câu 17:** Đáp án: **D. dollhouse**  
Giải thích: "dollhouse" là từ chỉ ngôi nhà cho búp bê, phù hợp với ngữ cảnh câu nói về việc Mai muốn xây dựng một nơi cho những con búp bê của cô ấy.
 
**Câu 18:** Đáp án: **B. models**  
Giải thích: "models" là từ chỉ các mô hình, phù hợp với việc cô ấy có thể làm ra những thứ giống như thật.
 
**Câu 19:** Đáp án: **D. health**  
Giải thích: "health" là từ chỉ sức khỏe, phù hợp với ngữ cảnh câu nói về lợi ích của việc chơi thể thao.
 
**Câu 20:** Đáp án: **A. Mai**  
Giải thích: "Mai" là chủ ngữ của câu, vì vậy nó là phần cần xác định trong câu.
 
**Câu 21:** Đáp án: **B. love**  
Giải thích: "love" là động từ chính trong câu, diễn tả hành động của trẻ em đối với thức ăn nhanh và đồ uống có ga.
 
**Câu 22:** Đáp án: **A. helped**  
Giải thích: "helped" là dạng quá khứ của động từ "help", phù hợp với thời gian "two days ago".
 
**Câu 23:** Đáp án: **D. saw / was**  
Giải thích: "saw" là quá khứ của "see" và "was" là quá khứ của "is", phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
**Câu 24:** Đáp án: **B. That sounds great!**  
Giải thích: Câu trả lời này thể hiện sự ủng hộ và tích cực đối với ý tưởng trở thành tình nguyện viên.
 
**Câu 25:** Đáp án: **D. It was lots of fun.**  
Giải thích: Câu trả lời này thể hiện sự thích thú và trải nghiệm tích cực về việc tham gia quiz ở trường.
1
0
Hye Nari
15/08 11:01:26
+3đ tặng

Question 14:

  • Answer: B. drinks (Habitual action in present tense)

Question 15:

  • Answer: C. donates (Gives something as a contribution)

Question 16:

  • Answer: C. makes (Present tense - refers to a hobby)

Question 17:

  • Answer: D. dollhouse (A house for dolls)

Question 18:

  • Answer: B. models (Since Phong makes models)

Question 19:

  • Answer: D. health (Playing sports benefits overall health)

Question 20:

  • Answer: A. Mai (Subject of the sentence)

Question 21:

  • Answer: B. love (Main verb describing children's preference)

Question 22:

  • Answer: A. helped (Past tense action completed two days ago)

Question 23:

  • Answer: A. saw / was (Simple past tense for the verb "see" and past tense for the adjective "interesting")

Question 24:

  • Answer: B. That sounds great! (Positive response to Peter's desire)

Question 25:

  • Answer: D. It was lots of fun. (Responding to Richard's question about enjoying the quiz)
1
0
Hợi Nguyễn Thị
23/10 21:22:33
14.B
15.C
16.A
17.D
18.C
19.D
20.A
21.B
22.A
23.D
24.B
25.D

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư