LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Reorder the word/ phrases to make meaningful sentences with cues

I. Reorder the word/ phrases to make meaningful sentences with cúe
1.a plane./to fly/Robots/help/won't / us
->.........................................................
2.went/Tom/his father/yesterday./with/fishing
->.........................................................
​3.computer/this/my/is/brother's
->.........................................................
​4.some/early/to/exercise./get up/Try to/do
->.........................................................
4 trả lời
Hỏi chi tiết
68
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the meaningful sentences formed by reordering the words/phrases:

1. Robots won't help us to fly a plane.
2. Tom went fishing with his father yesterday.
3. This is my brother's computer.
4. Try to get up early to do some exercise.
1
0
Amelinda
15/08 15:02:23
+5đ tặng
  • Robots won't help us to fly a plane. (Cue: Robots won't replace human pilots)
  • Tom went fishing with his father yesterday. (Cue: Past tense activity)
  • This computer is my brother's. (Cue: Possession)
  • Try to get up early to do some exercise. (Cue: Suggestion for a healthy habit)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
15/08 15:03:26
+4đ tặng
1. Robots won't help us to fly a plane.
   - Giải thích: Câu này có nghĩa là "Robot sẽ không giúp chúng ta lái máy bay." Cấu trúc câu được sắp xếp lại để thể hiện ý nghĩa rõ ràng.
 
2. Tom went fishing with his father yesterday.
   - Giải thích: Câu này có nghĩa là "Tom đã đi câu cá với cha của anh ấy hôm qua." Các từ được sắp xếp theo thứ tự chủ ngữ, động từ và bổ ngữ để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
 
3. This is my brother's computer.
   - Giải thích: Câu này có nghĩa là "Đây là máy tính của anh trai tôi." Câu được sắp xếp để chỉ ra mối quan hệ sở hữu giữa "máy tính" và "anh trai".
 
4. Try to get up early to do some exercise.
   - Giải thích: Câu này có nghĩa là "Hãy cố gắng dậy sớm để tập thể dục." Câu được sắp xếp để khuyến khích hành động dậy sớm nhằm mục đích tập thể dục.
0
0
NGUYỄN THỦY ...
15/08 15:04:16
+3đ tặng


1. **Robots won't help us to fly a plane.**

2. **Tom went fishing with his father yesterday.**

3. **This is my brother's computer.**

4. **Try to get up early to do some exercise.**
0
0
Quốc Thịnh
15/08 15:05:08
+2đ tặng

1. Robots won't help us to fly a plane

2.Tom went fishing with his father yesterday.

3.This is my brother's computer.

4.Try to get up early to do some exercise.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư